Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương III.1: Phi kim - Coggle Diagram
Chương III.1: Phi kim
Tính chất hóa học
-
Tác dụng với hiđro
-
-
Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2... tác dụng vói hiđro cũng tạo thành hợp chất khí
-
Mức độ hoạt động hóa học của phi kim thường được xét dựa vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro. Flo, oxi, clo là những phi kim hoạt động mạnh (flo là phi kim hoạt động mạnh nhất vì có độ âm điện cao nhất: 3,98)
Tính chất vật lí
Phần lớn không dẫn điện, dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp
Một số phi kim độc như clo, brom, iot
Tồn tại ở thể: Rắn, lỏng, khí
-
Clo
Tính chất vật lí
Clo nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước
Chất khí, vàng lục, mùi hắc
-
-
Cacbon oxit
-
Tính chất vật lí
Không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn không khí, rất độc
Cacbon đioxit
Tính chất hóa học
Tác dụng với dung dịch bazơ muối và nướx, tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giưa CO2 và NaOH mà có thể tạo ra muối truong hào hay muối axit, hoặc hỗn hợp 2 muối
Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit, làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ nhưng không bền nên sẽ dễ phân hủy như lúc đầu
-
Tính chất vật lí: Không màu, không mùi, nặng hơn không khí
-