Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HỢP ĐỒNG - Coggle Diagram
HỢP ĐỒNG
Nguyên tắc chung
- Sử dụng từ ngữ chính xác, cụ thể và đơn nghĩa
- Sử dụng từ ngữ thông dụng, phổ thông; không dùng phương ngữ, tiếng lóng...
- Không tùy tiện ghép chữ, ghép tiếng, thay đổi thuật ngữ pháp lý
- Không dùng từ ngữ thừa, cách viết câu bỏ lửng (chữ vân vân, dấu ...)
- Cách hành văn nghiêm túc, dứt khoát, rõ ràng, ngắn gọn và đủ ý.
Các loại hợp đồng
Hợp đồng kinh tế
Khái niệm
Hợp đồng kinh tế là sự thỏa thuận bằng văn bản, tài liệu giao dịch công việc sản xuất, trao đổi hàng hóa, dịch vụ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và các thỏa thuận khác có mục đích kinh doanh với sự quy định rõ ràng quyền và nghĩa vụ mỗi bên để xây dựng và thực hiện kế hoạch của mình. Hợp đồng kinh tế được ký kết nhằm mục đích kinh doanh kiếm lời.
Bố cục
I. Mở đầu
-
b) Số và ký hiệu hợp đồng: ghi dưới tên văn bản hoặc góc trái văn bản. Ký hiệu hợp đồng thường là
những chữ viết tắt của tên chủng loại hợp đồng.
c) Tên hợp đồng theo chủng loại cụ thể:
Chữ in hoa đậm, bên dưới quốc hiệu
d) Thời gian, địa điểm ký kết hợp đồng
-
-
III. Nội dung chính
a) Đối tượng của hợp đồng b) Chủng loại, quy cách, tính đồng bộ của sản phẩm, hàng hóa hoặc yêu cầu kỹ thuật của công việc. c) Giá cả d) Bảo hành đ) Điều kiện giao nhận e) Phương thức thanh toán g) Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng h) Thời hạn của hợp đồng i) Các biện pháp giải quyết tranh chấp k) Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng l) Các thỏa thuận khác
-