thuốc tác dụng hệ PGC
hệ muscarin
kích thích hệ M
ức chế hệ M
este cholin
muscarin
Acetylcholin
betanechol
carbachol
tác dụng
áp dụng điều trị
TC ngộ độc
xử lý ngộ độc
Ipratropium
scopolamin
Atropin
tác dụng
áp dụng điều trị
tác dụng
áp dụng điều trị
tác dụng
ap dụng điều trị
cơ quan
có chế tác dụng
gắn hệ M
ái lực lơn o hiệu lực = 0
tim
huyết áp
mắt/ ruột/tuyến/phổi....
liều thấp -- hạ nhịp tim ( kích thích tt X)
liều cao ức chế hệ M --> nhịp tim nhanh
ít td vì nhiều mm k chịu td của pgc
k dung nạp
hn dạng hít
T td ngắn
atropin kt scopolamin ức chế
giật rung
ph thuốc histamin --> chống say tàu xe
co giật
hệ Nicotin
kích thích hệ N
ức chế hệ N
nicotin
cơ chế tác dụng
tăng T //A hô hấp
giãn đồng tử, tăng tiết histamin --> co phế quản
ha : 3 pha
giảm nhẹ ,// tăng mạnh // hạ từ từ
thuốc phong bế nicotin của hạch
(liệt hạch)
thuốc phong bế nicotin của cơ vân
cơ chế
tác dụng ưu thế hệ nào trên tùy cơ quan
UC R. Nicotin
chỉ định
hạ huyết áp
Trimethaphan
Mecamyamin
phân loại
cơ chế
tác dụng
chỉ định
cura tranh chấp Ach ở bản vđ
cura td như Ach
â bậc 4
ức chế vđ cơ vân
giãn cơ lần lượt..
ức chế tt hô hấp, giãm mạch, co pq
mềm cơ
kháng cholinesstarase