Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU MODAL VERB - Coggle Diagram
ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU
MODAL VERB
Cấu trúc
Modal verb
(ĐTKT) +
Verb
(Nguyên thể)
Cách dùng
Định nghĩa
:no_entry: :silhouette:,
không một mình
Đi
kèm theo
một động từ khác (
bổ sung nghĩ
cho động từ đó)
🤔
Thể hiện
: khả năng, dự định, cấm đoán hay cần thiết
Động từ sau Modal Verb
Là một động
nguyên thể
He can
cook
Indian food.
NOTE
☝Modal Verb: luôn giữ
nguyên dạng
.
:arrow_right: Và theo sau nó là
Động từ nguyên thể
4 nhóm
Can, could , be able to
Khả năng,
năng lực
Can, could , be able to
Can: chung chung
She
can
sing, dance, play musical instruments and even compose songs.
I
can not
sing or play musical instruments.
Could: khả năng, năng lực
trong quá khứ
I
could
stay up all night when I was a child.
I
could not
drive motorbike when I was child.
:pencil2: Có thể dùng
hiện tại
và
tương lai
When you go to New York, you
could
stay with Linda (
hiện tại
)
There could
Be able to: thay thế
can
Nhưng ít dùng
Can: chỉ dùng
hiện tại
,
quá khứ
(could)
Be able to: dùng trong nhiều trường hợp
Tom might not be able to come to tomorrow. (
tương lai
)
I haven't been able to sleep recently (Hiện tại hoàn thành)
was able to
nói về một người đã
xoay sở
được trong
tình huống cụ thể
They didn't want to come with us at first but in the end we
was able to
persuade them.
Can/Could/May
I have...?
Requests: lời thỉnh cầu
Can I have
the salt, please ?
=
Làm ơn
đưa tôi cho tôi lọ muối
Nghĩa vụ,
bổn phận
Must, have to
Must
Cars
must not
park in font of the entrance.
Nhận biết
1️⃣Cần thiết cho bản thân người nói (
personal obligation
)
Thường dùng với
hiện tại đơn
I
must study
English harder so I can work for MNC.
3️⃣
Must have (done),
can't* have (done)
Dùng trong
quá khứ
.
Cấu trúc
I/have/you
must
have + V(3).
I/have/you
can't
have + V(3).
Can't done có thể thay =
Couldn't
have.
2️⃣ Nó về một việc ta
tin chắc
sẽ xảy ra: chắc hẳn
I hear that your examinations are next week. You
must
be studying very hard at the moment.
Cấu trúc
I/you/he (etc.)
must
be tired/hungry go/do/play etc. :chắc hẳn sẽ xảy ra
I/you/he
can't
be tired/hungry go/do/play etc. : không thể xảy ra
Have to
Nhận biết
Cần thiết đến từ bên ngoài (
External obligation
)
I
have to check in
at the hotel 12.00 or else my reservation will be cancelled.
Đa dạng
nhiều thì
Cấm đoán
, không nhất thiết
Mustn't, Not have to
Mustn't
You
mustn't
swim here.
⛔
cấm đoán
(Not) have to
💅
không nhất thiết làm gì đó
You
don't have to
accept such an outrageous request.
I
don't have to
work at the office all day.
Should, Lời khuyên
Đưa ra một lời khuyên,
nên
You
should
visit your grandmother often.
You
should
propose to her soon because you're been together for so long.
Sự việc
có thể
xảy ra. trong tương lai
Get ready! We
should
go home in 10 minutes.
If...
should
Nếu điều gì đó xảy ra....
If
you
should
see Tom this evening, can you tell him to phone me?
Should
have (done)
Dùng trong
quá khứ
I'm feeling sick. I
shouldn't
have eaten so much chocolate.