Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
OSPF - Coggle Diagram
OSPF
State machine
Down
Init
2-way
Exstart
Exchange
Loading
Full
Introduce
link-state
Network Prefix
Prefix lengh
Cost
Dijkstra
Tìm đường đi ngắn nhất dựa thông tin topology của mạng
Cost sử dụng là bandwidth
Advantage
hội tụ nhanh
khả năng mở rộng mạng tốt
AD = 110
Tables trong OSPF
Adjacency table
Topology table
Routing table
Terminology
SPT (Shottest Path Tree)
LSDB (Link State DataBase)
LSA (Link state Advertisment)
Process ID
Khởi tạo OSPF Prcocess trên Router
Có ý nghĩa local
Có thể có nhiều Process ID trên Router
Các process ID hoạt động độc lập
Mỗi Process ID có thể hiểu là OSPF domain
Router ID
Giá trị định danh cho Router trong topology
Cấu hình động
Chọn IP cao nhất của loopback
Chọn IP cao nhất của physical interface
Cấu hình tĩnh (Recommende)
ví dụ: router-id 1.1.1.1
passive-interface
ko gửi ra ospf hello
ko xử lý ospf packet
áp dụng cho loopback
áp dụng cho mạng stub
Operation
DR/BDR
Single Area
Multi area
Route type
Intra-area
Inter-area
External
path Selection
intra-route
Inter-route
External
Route-filtering
Summarization Filtering
Area Filtering
Local Filter
Điều kiện OSPF neighbor Adjacency
Area ID giống nhau
Subnet mask giống nhau
Hello time và dead time giống nhau
MTU khớp nhau
gửi trong DBD message
Mật khẩu và loại xác thực phải giống nhau
Router-ID là duy nhất
Network type phải khớp trên segment
Packet type
Hello
Hello time = 10s
Dead time = 40s
DBD
LSR
LSU
LSA type 1: Router LSA
LSA Type 2: Network LSA
LSA type 3: Summary LSA
LSA Type 4: ASBR summary LSA
LSA type 5: AS External LSA
LSA Type 7: NSSA External LSA
LS ACK
Network type
Broadcast
non-Broadcast
P2P
P2MP
Loopback
Area type
Area backbone (area 0)
cung cấp kết nối giữa các non-backbone
Area non-backbone
Standard
Stub
Totally stub
Not-so-stubby
Totally NSSA
Note
Mỗi innterface chỉ thuộc về 1 area
các router cùng area thì cùng LSDB
Router type
ABR (Area Border Router)
ASBR (AS Border Router)
ko thuộc 2 loại trên
optimization
Chỉnh cost
Chỉnh Network type - chỉnh DR/BDR
Summarization