Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THUẾ - Coggle Diagram
THUẾ
CHƯƠNG 3: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Tổng quan về thuế GTGT
Khái niệm
Đặc điểm
Thuế gián thu
TÍnh lũy thoái
Tính không trung lặp
TÍnh trung lâ
Nguyên tắc điểm đến
Phạm vi điều tiết rộng
Vai trò:
Là nguồn thu quan trọng của ngân sách nhà nước
Điều tiết gián tiếp thu nhập
Khuyến khích SX-KD, đầu tư, xuát khẩu
Thúc đẩy thực hành minh bạch thông tin
Góp phần hoàn thiện hệ thống chính sách thuế
Ưu nhược điểm
Phạm vi áp dụng
Đối tượng nộp thuế
Đối tượng chịu thuế
Đối tượng không chịu thuế: 26 nhóm liên quan đến xã hội, cộng đồng, cho Nhà nước chi tiêu, liên quan đến cam kết quốc tế, người có thu nhập thấp dưới 100 triệu. về công nghệ tiên tiến nhưng trong nước chưa làm ra được, , về chứng khoán, về vàng nhập khẩu dạng thỏi, miếng chưa qua chế tác
Các trường hợp không phải kê khai, tính nộp thuế GTGT
Căn cứ tính thuế
Gía tính thuế
HHDV do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra
HH nhập khẩu
HHDV dùng để trao đổi, biếu, tặng, cho, trả thay lương
HHDV tiêu dùng nội bộ
HHDV dùng để khuyến mãi theo quy định của pháp luật về thương mại
Hoạt động cho thuê tài sản
HH bán theo phương thức trả góp, trả chậm
Gia công hàng hóa
Xây dựng, lắp đặt
Hoạt động chuyển nhượng bất động sản
Thuế suất thuế GTGT
0%
5%
10%
THời điểm tính thuế
Phương pháp tính thuế
PP Khấu trừ
PP Trực tiếp
Ưu đãi và hoàn thuế
Kê khai và nộp thuế
Quản lý thuế GTGT tại DN
CHƯƠNG 5: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Tổng quan
:green_cross:Đặc điểm:
Thuế gián thu
Gắn liền với hoạt động ngoại thương => QUY ĐỊNH CƠ SỞ THUẾ
Chịu ảnh hưởng trực tiếp của chính sách thương mại quốc tế=> ẢNH HƯỞNG TỚI THUẾ SUẤT
Vai trò
Tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước
Bảo hộ hàng hóa nội địa
Điều tiết hoạt động ngoại thương
Phạm vi áp dụng
Đối tượng nộp thuế 7 nhóm
Đối tượng chịu thuế 4 nhóm
Đối tượng không thuộc diện chịu thuế
Căn cứ tính thuế
Phương pháp tính thuế
Ưu đãi, hoàn và truy thu thuế
Đăng ký, kê khai và nộp thuế
Thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tự vệ
CHƯƠNG 4: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
TỔng quan: quá trình hình thành phát triển, khái niệm, vai trò, đặc điểm, nguyên tắc đánh thuế
Đặc điểm:
Thuế gián thu
Thuế tiêu dùng 1 giai đoạn
cơ sở thuế hẹp
mức động viên cao
Vai trò
Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước
ĐỊnh hướng sản xuất, nhập khẩu và tiêu dùng xã hội
Điều tiết thu nhập giữa các đối tượng tiêu dùng HHDV chịu thuế TTĐB
Nguyên tắc
Đối tượng chịu thuế là HHDV đặc biệt
Không phân biệt hàng SX trong nước hay hàng NK
Đảm bảo tính đồng bộ, liên hoàn với các sắc thuế khác
Thuế suất cao hơn thuế tiêu dùng thông thường
Phạm vi áp dụng
Đối tượng nộp thuế
Đối tượng chịu thuế (10 nhóm hàng hóa, sáu nhóm dịch vụ)
Đối tượng không chịu thuế (sáu nhóm)
Căn cứ tính thuế
Giá tính thuế TTĐB
Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, hàng hóa nhập khẩu (khi bán ra trong nước)
ĐỐi với hàng nhập khẩu tại khâu nhập khẩu
Đối với hanf hóa chịu thuế TTĐB
Đối với hàng hóa gia công
Đói với hàng hóa sản xuất dưới hình thức hợp tác kinh doanh
Hàng hóa bán theo phương thức trả chậm, trả góp
HHDV dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng, cho, khuyến mãi
Cơ sở kinh doanh XK mua hàng chịu thuế TTĐB
ĐỐi với dịch vụ
THuế suất Thuế TTĐB
Phương pháp tính thuế
Ưu đãi và hoàn thuế
Đăng ký, kê khai và nộp thuế
CHƯƠNG 2: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THUẾ
Khái niệm, bản chất, phân loại
Khái niệm
Đặc điểm:
Tính chất bắt buộc
Không hoàn trả một cách trực tiếp
Thuế dùng vào chi tiêu công
Bản chất: Về kinh tế, chính trị, xã hội
Phân loại: Dựa vào thẩm quyền đánh thuế, Cơ sở thuế, phương thức đánh thuế, mối quan hệ giữa thuế và thu nhập, Cách thiết kế mức thu.
Các yếu tố cấu thành 1 sắc thuế
Tên gọi
Đối tượng chịu thuế (Cơ sở thuế)
Đối tượng nộp thuế
Thuế suất, biểu thuế
Chế độ ưu đãi thuế
Thủ tục, kê khai, thu nộp và quyết toán
Chức năng và vai trò của thuế
Tài khoá => Huy động nguồn tài chính đáp ứng nhu cầu chi tiêu chính phỉ
Phân phối và phân phối lại => Điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng xã hội
Điều tiết nền kinh tế => Điều tiết vĩ mô nền kinh tế xã hội
Các nguyên tắc thuế khóa
Hoạch định thuế
CHƯƠNG 6: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Căn cứ tinh thuế
Thu nhập chịu thuế
Doanh thu
Nguyên tắc chung xác định doanh thu tính thu nhập chịu thuế
THời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế
Doanh thu để tính trong 1 số trường hợp cụ thể
Chi phí được trừ
Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
Khoản chi có đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp
KHoản chi có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt nếu hơn 20tr
KHông thuộc chi phí không được trừ
CHi phí không được trừ
Không đáp ứng các điều kiện để xác định chi phí được trừ
Chi phí khấu hao tài sản cố định
CHi vượt mức quy định
Chi không có bảng kê
CHi thuê tài sản cá nhân, không có chứng từ
Một số TH về chi tiền lương, tiền công
Thu nhập khác
Thu nhập được miễn thuế
Từ trông trọt, chăn nuôi nuôi trồng thủy sản của các tổ chức được thành lập theo luật HTX, dịch vụ Kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp, thực hiện howjpj đồng nghiên cứu khoa học
Các khoản lỗ được kết chuyển
Trích lập quỹ KHCN
THuế xuất thuế TNDN
Ưu đãi thuế TNDN
Ưu đãi về thuế suất
Ưu đãi về thời gian miễn thuế, giảm thuế
Ưu đãi khác
CHƯƠNG 7: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Căn cứ và phương pháp tính thuế
Đối với cá nhân cư trú
Đối với tiền lương, tiền công
Đối với thu nhập từ kinh doanh
Đối với thu nhập từ đầu tư vốn
Đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn
Đối với thu nhập từ chuyển nhượng BĐS
Đối với thu nhập từ bản quyền
ĐỐi với thu nhập từ nhượng quyền thương mại
Đối với thu nhập từ trúng thưởng
ĐỐi với thu nhập từ thừa kế, nhận quà tặng
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG