Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THUẾ TNCN - Coggle Diagram
THUẾ TNCN
Các khoản thu nhập chịu TNCN
Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS
Thu nhập chịu thuế =
Giá chuyển nhượng -
Giá mua bất động sản và
các chi phí liên quan
Thu nhập từ đầu tư vốn,
chuyển nhượng vốn
Thu nhập chịu thuế =
Giá bán - Giá mua và các khoản
chi phí hợp lý liên quan đến
việc tạo ra thu nhập
Thu nhập từ tiền lương, tiền công
Thu nhập chịu thuế =
Tổng thu nhập-
Các khoản được miễn thuế
Tổng thu nhập
không bao gồm
Tiền ăn ( giảm trừ tối đa 730.000)
Tiền điện thoại
( miễn theo quy định của công ty)
Phụ cấp trang phục
Bằng hiện vật: miển toàn bộ
-Bằng tiền: Tối đa 5tr/ năm
Tiền công tác
CÔng tác phí theo chứng từ phát sinh thực tế:
Được miễn thuế
Công tác phí khoán:
Được miễn theo mức DN quy định
Phần vượt: phải chịu thuế TNCN
Thu nhập từ tiền lương làm thêm giờ
làm đêm được trả cao hơn
Các khoản giảm trừ
Giảm trừ gia cảnh
Bản thân: 9tr
Người phụ thuộc: 3.6tr / người
Các khoản bảo hiểm bắt buộc
Thu nhập từ trúng thưởng
Thu hập từ Kinh doanh
Thu nhập chịu thuế = Doanh thu -
Chi phí hợp lý liên quan đến việc tạo
ra thu nhập chịu thuế từ
kinh doanh
Thu nhập từ bản quyền
Thu nhập từ thừa kế
Thu nhập từ quà tặng
Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
Đối tượng nộp thuế TNCN
Cá nhân cư trú
Ký HĐLĐ có thời hạn 3 tháng trở lên
Tính thuế TNCN theo
lũy biểu tiến từng phần
Thuế TNCN phài nộp
= Thu nhập tính thuế x Thuế suất
Ký HĐLĐ dưới 3 tháng
hoặc không ký HĐ
Tính 10% trên tổng thu nhập
Tổng thu nhập chịu thuế chưa đến mức nộp thuế
Làm cam kết mẫu 02/CK-TNCN
Cá nhân không cư trú
Thu nhập chịu thuế x20%
Thời điểm tính thuế TNCN
Thời điểm chi trả thu nhập