10 mệnh đề trạng ngữ thường gặp

  1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian

Dấu hiệu:
Once, When, While, As soon as, By the time, Before, During, till, until, As (khi), Since (từ khi), Just as (ngay khi), Whenever (Bất cứ khi nào), No sooner...than...= Hardly/Scarcely ...when...(Vừa mới...thì đã...)

  1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn

Dấu hiệu: Where, Anywhere, Wherever, Everywhere

  1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức

Dấu hiệu: As/ Just as or As if/As though

Ex 1: Whenever you are free, we will practice speaking English.
Ex 2:Hardly/Scarcely had she had a shower when the phone rang.
Ex 3: Just as he entered the house, he saw a thief.

Ex: I like to go where you like.

Ex1: He loves flowers as/just as women love.
Ex2: He dresses as if/as though it were in winter even in the summer.
(Anh ta mặc cứ như là mùa đông dù đang là mùa hè.)

  1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Dấu hiệu:
Because/Since/As/ For
Now that/ In that/Seeing that
On account of the fact that/ because of the fact that/ due to the fact that: vì sự thật là/ vì thực tế là

Ex1: Because/since/as he is tired, he stays at home.
Ex2: Now that I am in a foreign country, I visit my home once a year.
Ex3: On account of the fact that his leg is broken, he cannot play football.

  1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả

Dấu hiệu:
So + Adj/Adv + that or Such + (a/an) + Adj + N + that: quá ……đến nỗi mà…
So + many/much/ (a) few/ (a) little + N + that
So

Ex1: I do not have any money, so I cannot buy a television.
Ex2: He is so intelligent that he can do all the difficult exercises.

  1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích

Dấu hiệu:
So that/ in order that/ in case/ for fear that/ as long as...
để mà, trong trường hợp, phòng khi

He learns English so that he can get a better job.

  1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ

Dấu hiệu:
Though/Even though/ Although
In spite of the fact that /In spite of + V-ing/N
Despite the fact that/ Despite of + V-ing/N
Adj/Adv + As/Though + S + V

Ex1: In spite of the fact that his leg is broken, he goes out.
Ex2: Although she is a beautiful girl, no one loves her.
Ex3: Carefully as/though he drives, he has an accident.
(Mặc dù anh ta lái xe cẩn thận, anh ấy vẫn gặp tai nạn.)

  1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản

Dấu hiệu: While/ Whereas...

Ex: Many people like pork, while/whereas others do not.

  1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự so sánh

Dấu hiệu:
So sánh bằng: As + adj/adv + as
So sánh hơn: short Adj/Adv + er + than
So sánh hơn nhất: the most/least + Adj/Adv

Ex: He is as tall as his brother.

  1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ điểu kiện

Dấu hiệu: if, unless, as/so long as...

As long as you are hardworking, you will finish it. (Miễn là bạn chăm chỉ, bạn sẽ hoàn thành nó.)

Thời gian, nơi chôn, nguyên nhân, kết quả, so sánh, điều kiện

4 mệnh đề hay quên: Cách thức, mục đích, nhượng bộ, tương phản