Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - Coggle Diagram
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
cách dùng
1️⃣ Đang xảy ra (🗣 trong lúc nói)
I am cooking now.
I am studying Toiec now.
I am talking with him now.
2️⃣ Xảy ra (
khoảng
thời gian hiện tại)
TẠM THỜI
NOT FINISHED
I'm looking after my niece and nephew.
I'm studying English to pass the TOEIC test.
I'm writing a mission statement to find out a life goal of mines.
:star: Chú ý
:silhouettes: Khác ý nghĩa
think
V: tin tưởng, có quan điểm...
I
think
I need to a goal of life.
V_ing: đang xem xét...
I am
thinking
of giving my job (=am considering it)
be
V: bản chất của sự vật đó
You
are
very selfish (= anh ta có bản chất ích kỷ, đã chứng kiến nhiều lần)
V_ing: đang có hành vi
You are
being
so selfish (= anh ấy đang cư xử rất ích kỷ, hiện tại)
tình trạng sức khỏe
(ill, tired,...) dùng be.
:no_entry: không dùng V_ing
like, want, need, prefer
know, realise, suppose, mean, understand, believe
belong, fit, contain, consist, seem
see, hear, smell, taste
thường
kết hợp với
can
3️⃣ Have a plan
Khả năng xảy ra
cao
I'm going to Paris this weekend.
My family is eating at "Banh xeo A.Mat" in the afternoon.
I'm going to Ho Chi Minh City on Tuesdays.
4️⃣
Complaint
Xảy ra thường xuyên
She is always jumping into the mouth when the others are talking.
They always keeping silent when I taking a question.
You are always losing the key.
5️⃣ Sự vật, hiện tượng
đang thay đổi
My English level is improving.
Vietnam's Economy is growing very fast.
CHƯA HOÀN THÀNH
Cấu trúc
+
S + am/is/are + V_ing
He is always expressing his ego when we are discussing.
-
S + is not/are not + V_ing
?
Am/Is/Are + S + V_ing ?
Are you improving your English?
Dấu hiệu
now
At present
At the moment
V_ing
*Bình thường
: V+ing
Đặc biệt
live ->
living
Đuôi
e
chuyển sang bỏ
tie ->
tying
Đuôi
ie
--->
y
st
op
-> stopping
Double
1 âm tiết,
Kết thúc bằng
nguyên âm + phụ âm
beg
in
-> beginning
2 âm
Kết thúc bằng
nguyên âm + phụ âm
double
c
pinic -> pinicking
traffic -> trafficking