Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐA ỐI - THIỂU ỐI
MỘT SỐ ĐIỂM CẦN CHÚ Ý, ĐA ỐI, THIỂU ỐI - Coggle Diagram
-
ĐA ỐI
Yếu tố nguy cơ
Rau
- U bánh rau
- U mạch máu màng đệm
- Viêm nội mạc
Thai (sau rau
- DTBS (8-45%)
- Đa thai (8-10%)
- Thiếu máu thai (1-11%): tăng cung lượng tim
- Hội chứng Bartler
- Phù thai (bất đồng miễn dịch,...)
Mẹ (trước rau)
- Tiểu đường (5-26%)
- Rh (-)
- Bệnh lý thần kinh cơ
- Nhiễm trùng:CMV, giang maimai, parvovirus B19, rubella
- Tăng calci máu
Lâm sàng và chẩn đoán
- CẤP (trước 28w), MÃN (95%)
- Triệu chứng do TC tăng kích thước quá mức => chèn ép
- TC lớn so với tuổi thaithai, phần thai khó khám, tim thai khó nghe, dấu chạm đá
- Thay đổi CTC
Siêu âm
AFI
- Thiểu ối: AFI =<5
- Bình thường 5-24
SDP
- Thiểu ối: SDP =<2
- Bình thường: 2-8
Chẩn đoán phân biệt
- Chửa trứng
- Song thai
- Bụng báng
- Khối u buồng trứng
- Bí tiểu cấp
Các thăm dò khác
- Sàng lọc hình thái thai nhi (dị dạngdạng,...)
- Chẩn đoán các bất thường NST
- Nghiệm pháp dung nạp đường máu
- Hội chứng truyền máu song thai
- Nếu phù thai thì chẩn đoán tiếp là do miễn dịch hay không do miễn dịch
- Nguyên nhân nhiễm trùng (TORCH)
THIỂU ỐI
Yếu tố nguy cơ
-
Thai (sau rau)
- DTBS: tiết niệu, hệ thần kinh, bất sản phổi,... (8-45%)
- IURG
- Nhiễm trùng
- Thuốc kháng prostaglandin
- Hóa trị
- Chưa rõ nguyên nhân (30%)
Mẹ (trước rau)
- THA, TSG
- Bệnh mãn tính: gan, thận, tim mạch
- SDD
Lâm sàng và chẩn đoán
- Thai nhỏ hơn so với tuổi thai
- Giảm cử động thai
- Sờ được phần thai rõ qua thành bụng
- Cảm giác tử cung áp chặt và phần thai, khó di động đầu
- (triệu chứng vỡ ối, rỉ ối)
Siêu âm
AFI
- Đa ối AFI >=25
- Đa ối nhẹ: 25-30cm
- Đa ối vừa: 30,1-35cm
- Đa ối nặng: >=35,1 cm
SDP
- Đa ối: SPD>=8
- Đa ối nhẹ: 8-11cm
- Đa ối vừa: 12-15cm
- Đa ối nặng: >=16cm