Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THẺ TẠM TRÚ - Coggle Diagram
THẺ TẠM TRÚ
ĐIỀU KIỆN
Đối tượng
Ngoại giao
LV2: người vào làm việc với các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
LV1: làm việc với CQNN ở TW và cấp tỉnh
Người nước ngoài là thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế, tổ chức liên chính phủ và vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp việc cùng đi theo nhiệm kỳ
Làm việc, học tập
DH - người vào thực tập, học tập
PV1 - phóng viên, báo chí thường trú tại Việt Nam
LĐ1 - Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
LĐ2 - Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc diện phải có giấy phép lao động
LS: luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam
Đầu tư, kinh doanh thương mại
ĐT2 - Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài có vốn góp giá trị từ 50 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng hoặc đầu tư vào ngành, nghề khuyến khích đầu tư phát triển do Chính phủ quyết định
ĐT3 - Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài có vốn góp giá trị từ 03 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng
NN1 - Trưởng văn phòng đại diện, dự án của tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ nước ngoài
NN2 - người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa, tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam
ĐT1 - Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài có vốn góp giá trị từ 100 tỷ đồng trở lên hoặc đầu tư vào ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư do Chính phủ quyết định
Thân nhân
TT: vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của người nước ngoài được cấp thị thực ký hiệu LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ1, LĐ2 hoặc người nước ngoài là cha, mẹ, vợ, chồng, con của công dân Việt Nam
Hộ chiếu còn thời hạn tối thiểu 13 tháng
Do thời hạn của TRC tối thiểu là 01 năm và ngắn hơn thời hạn của hộ chiếu ít nhất 30 ngày (K4 D4 TT31/2015/TT-BCA)
có giấy tờ chứng minh trong từng trường hợp cụ thể
phải thực hiện thủ tục đăng ký, khai báo tạm trú tại Công an xã, phường
THỦ TỤC
Cơ quan cấp
Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị
Cơ quan, tổ chức: NA6
Cá nhân: NA7
Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài (NA8)
Hộ chiếu
Giấy tờ chứng minh thuộc diện xem xét cấp TTT
02 ảnh cỡ 3x4 cm (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh rời)
hồ sơ chứng minh tư cách pháp nhân của cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh
giấy phép thành lập, hoạt động
ăn bản giới thiệu, con dấu, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của tổ chức (NA16)
Cục Lễ tân Nhà nước hoặc Sở Ngoại vụ
Thành phần hồ sơ
Công hàm đề nghị cấp thẻ tạm trú
Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú
Hộ chiếu
Công hàm của Bộ Ngoại giao nước cử thông báo về việc tăng biên chế (Nếu thuộc diện tăng biên chế)
Thời gian giải quyết:Trong thời hạn 05 ngày làm việc
THỜI HẠN
ngắn hơn thời hạn còn lại của hộ chiếu ít nhất 30 ngày
ĐT1 có thời hạn không quá 10 năm
NG3, LV1, LV2, LS, ĐT2 và DH có thời hạn không quá 05 năm
NN1, NN2, ĐT3, TT có thời hạn không quá 03 năm
LĐ1, LĐ2 và PV1 có thời hạn không quá 02 năm
hết hạn được xem xét cấp thẻ mới