Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG V: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ - Coggle Diagram
CHƯƠNG V: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
I - SỰ CHUYỂN HÓA TIỀN THÀNH TƯ BẢN
Công thức chung của tư bản
Đk để tiền trở thành tư bản
Công thức chung và vì sao nó là công thức chung của tư bản
So sành LTHH GĐ H - T - H và LTHH TBCN T - H - T'
Sự vận động trong dài hạn của công thức chung
Mâu thuẫn trong công thức chung
Mâu thuẫn là ở đâu ?
Phân tích mâu thuẫn (trong lưu thông và ngoài lưu thông)
Hàng hóa SLĐ
Kn SLĐ
2 ĐK SLĐ trở thành hàng hóa
Hai thuộc tính của hàng hóa SLĐ
Tiền công trong CNTB
II - QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT m
Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra GTSD và ra m
Mục đích của SX TBCN
Đặc điểm của quá trình SXTBCN
Các giả định khi nghiên cứu quá trình SXTBCN
VD về quá trình SXTBCN
Kết luận
Tư bản khả biến và tư bản bất biến
Bản chất của tư bản
Mục đích và căn cứ phân chia các loại tư bản
Hình thái tồn tại , đặc điểm,vai trò, ý nghĩa của mỗi loại tư bản
Tỷ suất (m’) và khối lượng giá trị thặng dư (M)
Kn m' và M
Công thức tính m' và M
Ý nghĩa về m' và M
Hai phương pháp sản xuất m
Khái niệm ( SX m tuyệt đối và SX m tương đối?)
Biện pháp thực hiện
Ví dụ minh họa
Giới hạn
m siêu ngạch, vì sao msn là hình thái biến tướng của m tương đối
Quy luật m
Vị trí của quy luật ( quy luật tuyệt đối trong CNTB)
Nội dung của quy luật ( Yêu cầu chung : Mục đích, động cơ, phương thức,
phương tiện )
Vai trò của quy luật ( đối với SX, đối với XHTB)
Những biểu hiện mới
Nguồn gốc của m là SLĐ, nhưng giờ m tăng là do tăng bóc lột máy móc nhiều
hơn là do bóc lột SLĐ
Xuất khẩu tư bản
Xu hướng (.) CNTB hiện đại là giảm SLĐ, tăng đầu tư máy móc, nhưng m vẫn tăng
III - TÍCH LŨY TƯ BẢN
Thực chất và động cơ của TLTB
Ví dụ tái SX mở rộng (tái SXMR) và tái SXGĐ
Khái niệm tái SXMR và tái SX GĐ
Thực chất của TLTB
Nguồn gốc của TLTB
Hai loại hình tái SXMR
So sánh TLNTTB và TLTB
Động cơ của TLTB ( trong SX và trong cạnh tranh)
Những nhân tố quyết định quy mô TLTB:
Khi M=const, quy mô TLTB phụ thuộc tỷ lệ phân chia MTL/ MTD -> nhân tố 1
Khi MTL/ MTD = const, quy mô TLTB phụ thuộc M , M lại phụ thuộc 4 nhân tô
(Trình độ bóc lột SLĐ m’ và m tuyệt đối – nhân tố 2,
Trình độ tăng NSLĐXH – m
tương đối – nhân tố 3,
Sự chênh lệch (TBSD – TBTD)- nhân tố 4,
quy mô TB ứng
trước K – nhân tố 5)
Tích tụ và tập trung tư bản
Khái niệm tích tụ và tập trung tư bản
Ví dụ tích tụ và tập trung tư bản
Nguồn gốc tích tụ và tập trung tư bản
Tích tụ và tập trung phản ánh mối quan hệ XH gì?
Biện pháp tích tụ và tập trung tư bản
Vai trò tích tụ và tập trung tư bản
Yếu tố thúc đẩy tích tụ và tập trung tư bản
Mối quan hệ tích tụ và tích lũy
Mối quan hệ tích tụ và tập trung tư bản
Câu tạo hữu cơ của tư bản
Tại sao phải n/c 3 loại cấu tạo ( CTKT - CTGT- CTHC)
Mối quan hệ giữa 3 loại cấu tạo
K/n mỗi loại cấu tạo
Ví dụ về mỗi loại
Ý nghĩa mỗi loại
IV - TUẦN HOÀN VÀ CHU CHUYỂN CỦA TƯ BẢN, QUÁ TRÌNH LƯU THÔNG TBXH
V - CÁC HÌNH THÁI CỦA TƯ BẢN VÀ HÌNH THỨC BIỂU HIỆN m TƯƠNG ỨNG