Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Rượu etylic Axit axetic Chất béo - Coggle Diagram
Rượu etylic
Axit axetic
Chất béo
Rượu etylic
Tc vlí
Lỏng, k màu
sôi 78.3 C
<nc, tan vô hạn
Số ml rượu ngch (.) 100ml hỗn hợp rượu vs nc là độ rượu
Ctạo ptử
CTctạo
hay CH3_CH2_OH
_OH làm rượu có tính đặc trưng
PTK:46
C2H6O
Tc hh
Pư cháy tỏa nhiều t, lửa xanh: C2H6O+3O2---->t_2CO2+3H2O
Pư Na(vs K) với bọt khí thoát ra, Na tan dần: 2C2H5OH+2Na----->2C2H5ONa+H2
Ứng dụng
Dược
Cao su
Nc hoa
dấm
Rượu bia
Nc có cồn
Axit axetic
Tc vlí
Chua
Tan vô hạn trong nc
Lỏng, k màu
Ctạo ptử
-COOH làm ptử có tính axit
PTK:60
CH3-COOH
C2H4O2
Tc hh
Mang tc axit thg
Đổi màu quì tím đỏ nhạt
Axit+KL(trc H)----> Muối+H2 2CH3COOH+Ca----->(CH3COO)2Ca+H2(Canxi axetat)
Li, K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb
Axit+ bazơ---->Muối+nc CH3COOH+ NaOH-->-CH3COONa+H2O
Axit+ Oxit bazơ---> Muối +nc 2CH3COOH+CuO---->(CH3COO)2Cu+H2O
Axit+Muối----> Muối mới+A 2CH3COOH+Na2CO3->2CH3COONa+CO2+H2O
Tdụng rượu etylic: CH3COOH+C2H5OH------>t, H2SO$đ-CH3COOC2H5+H2O
etyl axetat thuộc nhóm este
Ứng dụng
Giấm(2-5% axit)
Phẩm nhuộm
Chất dẻo
Dược
Tơ nhân tạo
Thuốc côn trùng
Điều chế
Trong CN: 4C4H10+5O2----->t, xt-4CH3COOH +2H2O
Từ rượu etylic; C2H5OH+O2-----> men giấm - CH3COOH+H2O
Chất béo
Ctạo
Hỗn hợp nhiều este(axit béo+ rược glixerin)
Glixerol: C3H5(OH)3
Chất béo(este):(RCOO)3C3H5, C3H5(OOCR)3
C3H5(OH)3
CT chung R-COOH, R là C17H35-, C17H33-, C15H31-,...
Tc hh
PƯ Thủy phân(p/hủy trong nc)
MT axit: (RCOO)3C3H5+H2OhayHOH-----><axit RCOOH+C3H5(OH)3
MT kiềm(xà phòng hóa):(RCOO)3C3H5+NaOH---->RCOONa+C3H5(OH)3
Tc vlí
K tan (.)nc
Lỏng, rắn
Nhẹ hơn nc
Tan (.) xăng, dầu
Điều chế
Glixerol và xà phòng
Cung cấp cho con ng(TĂ,...)