Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Động vật không xương sống - Coggle Diagram
Động vật không xương sống
Đặc điểm chung
Không có bộ xương trong, bộ xương ngoài nếu có bằng kitin
Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng ống khí
Thần kinh dạng hạch hoặc chuỗi hạch ở bụng
Ngành động vật Nguyên sinh
Sinh sản chủ yếu là phân đôi
Sống dị dưỡng
Cơ thể nhỏ, chỉ là 1 tế bào nhưng đảm nhiệm chức năng của cơ thể đọc lập
Di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi
Xuất hiện sớm nhất
Một số gây nhiều bệnh cho người và động vật khác
Đại diện: trùng roi, trùng kiết lị, trùng giày, trùng sốt rét,...
Ngành Ruột khoang
Đối xứng tỏa tròn
Động vật đa bào bậc thấp, sống trong nước
Ruột dạng túi cấu tạo thành cơ thể
Gồm hai lớp tế bào
Đại diện: Thủy tức, hải quỳ, san hô
Có tế bào gai để tự vệ và tấn công
Ngành Chân khớp
Hình nhện (nhện)
Có 4 đôi chân bò
Hoạt động chủ yếu vào ban đêm
Cơ thể có 2 phần: đầu - ngực và bụng
Ăn động vật nhỏ, kiếm thức ăn bằng cách giăng tơ kiếm mồi
Lớp Sâu bọ
Vỏ cơ thể bằng kitin
Cơ thể chia thành 3 phần đầu ngực bụng: đầu có râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh,thần kinh phát triển hình thành não, có đủ 5 giác quan
Hô hấp bằng hệ thống ống khí, Tuần hoàn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lưng
Sinh sản hữu tính, đẻ trứng
Di chuyển: hầu hết có thể bay
Lớp Giáp xác (tôm sông)
Dinh dưỡng: Kiếm ăn lúc tối, ăn thực vật, động vật phù du
Sinh sản: Tôm phân giới tính, thụ tinh ngoài
Cơ thể gồm đầu - ngực và bụng
Sống ở nước, thở bằng mang, có vở cứng bao bọc
Di chuyển
Bơi bằng chân bơi
Có thể bơi giật lùi
Bò bằng chân ngực
Ngành Thân mềm
Có vỏ đá vôi, có khoang áo
Hệ tiêu hóa phân hóa
Thân mền, không phân đốt
Cơ quan di chuyển đơn giản, thường bơi, bò chậm
Sống ở biển, sông, hồ, ao
Riêng mực và bạch tuộc thích nghi với đời sống săn mồi nên vỏ tiêu giảm, cơ quan di chuyển phát triển
Hệ sinh dục lưỡng tính (một số đơn tính), đẻ trứng
Đại diện: trai, sò, ốc, hến, ngao, mực
Ngành Giun
Lớp Giun tròn
Sống kí sinh trong cơ thể người, động thực vật hoặc trong đất ẩm
Đại diện: Giun đũa, giun móc, giun kim
Lớp Giun dẹp
Sống tự do hoặc sống kí sinh trong cơ thể các loài ốc, lợn, trâu, bò
Đại diện: sán lông, sán lá, sán dây
Lớp Giun đốt
Sống ở đất ẩm, nước lợ, hoặc kí sinh
Sinh sản lưỡng tính
Đại diện: giun đất, rươi, đỉa
Ngành Da gai
Gồm lớp: Sao biển, hải sâm, cầu gai
Đặc điểm
Có miệng thứ sinh (sinh sau)
Có đối xứng tỏa tròn
Sống trên nước, trong nước, trên cạn, kí sinh
Hệ sinh dục đơn tính, sắp xếp đối xứng tỏa tròn
Phát triển có biến thái từ ấu trùng tới giai đoạn trưởng thành