Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 3 : Các thuật toán mật mã - Coggle Diagram
Chương 3 : Các thuật toán mật mã
Chữ ký điện tử
Chữ kí điện tử (số) là :
Biến đổi mã hóa văn bản được gửi vào văn bản cho phép người nhận khác kiểm
Chữ ký điện tử có thê cung cấp cho từng lợi ich sau đây ngoại trừ
xác minh người nhận
Phương thức nào sau đây là tốt nhất mô tả một chữ ký điện tử
Một phương pháp để cho những người nhận của tin nhắn chứng minh nguồn gốc và sự toàn vẹn của một tin nhắn
Những gì được sử dụng để tạo ra một chữ ký điện tử
Khóa công khai của người gửi
RSA là giải thuật
Mã hóa công khai
Bảo mật , chứng thực và không từ chối với mã hóa khóa công khai
Khóa công khai của Alice
Tính không từ chối (non-repudiation)
Thuật toán mã hóa bất đối xứng sử dụng số nguyên tố
RSA
PKCS (Tiêu chuẩn mật mã khóa công kai Public-Key Cryptography Standard)
Cơ sở hạ tầng khóa công khai (PKI)
Là quản lý chứng chỉ kĩ thuật số
Điều nào trong số này KHÔNG phải là nơi khóa có thể được lưu trữ ?
Trong digests
Một thực thể cấp chứng chỉ kỹ thuật số là :
Tổ chức phát hành chứng chỉ (Certificate Authority - CA)
Hệ thống khóa công khai tạo ra các khóa công cộng ngẫu nhiên khác nhau cho mỗi phiên bản được gọi là
Pefect foward secrecy
Tiêu chuẩn mật mã khóa công khai (PKCS)
Được chấp nhận rộng rãi trong ngành
Thuật toán mã hóa bất đối xứng nào an toàn nhất
RSA
HMAC
Câu nào đúng về Hashed Message Authentication Code (HMAC)
Mã hóa khóa và thông báo
HÀM BĂM
Phiên bản mới nhất của thuật toán băm bảo mật là
SHA-3
Chức năng của các hàm băm (hash function)
Tạo ra một khối thông tin ngắn cố định từ một khối thông tin gốc lớn hơn .
Mã hóa đối xứng
Để mã hóa và giải mã thông tin được trao đổi trong phiên và để xác minh tính toàn vẹn
Sesion keys
Một hệ thống mã hóa quy ước dùng khóa dài 128bit. Nếu dùng phương pháp tấn công brute force thì phải thử trung bình số lần và thời gian cần thiết để thực hiện nếu tốc đọ xử lý là 1 tỷ lần trong 1 giây
Phải thử 2 mũ 128 lần , thời gian thử là 5,4*10 mũ `18 NĂM
Thuật toán mật mã đối xứng mạnh nhất
Advanced Encryption Standard
DES là viết tắt của
Data encryption standard
Trong giải thuật mã hóa DES thực hiện số vòng lặp
16
Thuật toán Euclide mở rộng
Thuật toán chia Eculid mở rộng dùng để
Tính phần tử nghịch đảo của một số theo module nào đó