Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Các yêu cầu của an ninh trong TMDT - Coggle Diagram
Các yêu cầu của an ninh trong TMDT
Sự xác thực (Authentication)
liên quan đến các đối tác tham gia giao dịch trực tuyến trên Internet
Quá trình mà thông qua đó một thực thể này kiểm tra rằng một thực thể khác chính là đối tượng mà mình yêu cầu được gọi là sự xác thực
yêu cầu bằng chứng ở các dạng khác nhau
Quyền cấp phép (Authorization )
phép đảm bảo rằng một cá nhân hoặc một chương trình có quyền truy cập tới các nguồn lực nhất định
được xác định bởi thông tin so sánh về cá nhân hay chương trình
các thông tin kiểm soát truy cập liên kết với các nguồn lực được truy cập.
Kiểm tra (giám sát) (Auditing)
Quá trình thu thập thông tin về sự truy cập vào một nguồn lực cụ thể
sử dụng các quyền ưu tiên hoặc thực hiện các hoạt động an ninh khác
cung cấp các phương tiện nhằm tái cấu trúc
Tính tin cậy (confidentiality) và tính riêng tư (Privacy)
Đảm bảo bằng công nghệ mã hóa
Đảm bảo với các thông tin riêng tư nhạy cảm ngoài những người có quyền truy cập
đòi hỏi cá nhân doanh nghiệp phải biết ứng dụng và dữ liệu cần được bảo vệ và ai được truy cập
Tính toàn vẹn
đảm bảo an toàn cho các thông tin được hiển thị trên một website hoặc chuyển hay nhận các thông tin trên Internet
Các thông tin này không bị thay đổi nội dung hoặc bị phá hủy bằng bất cứ cách thức không được phép nào
nếu khách hàng có bất cứ nghi ngờ nào về nội dung thông điệp hoặc sự trung thực của người gửi, họ có quyền đặt câu hỏi chất vấn
Tính sẵn sàng (tính ích lợi)
Các công nghệ như phần cứng và phần mềm cân bằng tải được sử dụng đảm bảo tính sẵn sàng của Website
Một website trực tuyến sẵn sàng khi sẵn sàng có thể truy cập vào
chống phủ định
không phủ định hành động trực tuyến mà không thực hiện
một số công cụ then chốt chống phủ định là chữ ký điện tử
xây dựng trên cơ sở bảo vệ các khía cạnh
1 trong nhửng khía cạnh chưa được đảm bảo vẫn chưa được thực hiện triệt để