Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MÔ LIÊN KẾT, => Đảm bảo đổi mới liên tục - Coggle Diagram
MÔ LIÊN KẾT
CÁC TẾ BÀO LIÊN KẾT
- Hiện diện nhiều ở PHÔI THAI
- Người trưởng thành: Tồn tại 1 ít => TB gốc ( adult stem cell)
- TB hình thon dài/ hình sao
- Nhân bầu dục
- Kết nối qua nhánh bào tương
- NGUYÊN BÀO SỢI - TB SỢI (2)
( Dạng hoạt động - Dạng ko hoạt động)
- Hình thoi
- Nhân kéo dài theo trục dọc
- Bào tương ít
- KHV điện tử: có nhiều lưới nội bào hạt trong bào tương
CHỨC NĂNG NGUYÊN BÀO SỢI
- Tổng hợp & chế tiết SỢI (colagen , chun) & CHẤT CĂN BẢN của mô lk
- Sản xuất enzyme phân hủy protein chất nền => Tái hập thu chất cặn
CHU BÀO
- TB trung mô gần mao mạch
- Điều chỉnh lòng mao mạch
TB NỘI MÔ
- Lót mặt trong mạch máu/ bạch huyết
- Tạo hàng rào sinh học & đảm bảo sự trao đổi chất - khí giữa máu- mô
- ĐẠI THỰC BÀO (3)
(MACROPHAGE)
-
- Có nguồn gốc mono bào trong máu
-
CHỨC NĂNG CHÍNH
-
- Tham gia pứ viêm & miễn dịch
- TƯƠNG BÀO (4)
( PLASMA CELL)
- TB thực hiện miễn dịch dịch thể
- Nhân tròn
- Lệch 1 bên
- Chất nhiễm sắc cô đặc tạo khối bám màng nhân
-
- Lưới nội sinh chất phát triển, tích trữ globulin miễn dịch
-
-
- Ở gần mạch máu trong mô LK
- Nhân tròn
- Bào tương nhiều hạt ái kiềm ( histamine, protease, ECF-A, heparine)
- Có thụ thể bề mặt IgE => Pứ dị ứng
-
-
PHÂN LOẠI
-
-
-
-
MÔ LƯỚI
- TB LƯỚI + SỢI COLLAGEN TYPE III
- TB LƯỚI HÌNH SAO
- NHIỀU NHÁNH BÀO TƯƠNG
- ĐAN NHAU TẠO LƯỚI
- TẠO KHUNG ĐỠ TRONG CƠ QUAN TẠO HUYẾT
( HẠCH , LÁCH, TỦY XƯƠNG)
MÔ MỠ
- TB MỠ + MẠNG LƯỚI COLLAGEN TYPE III
- TB MỠ LIÊN KẾT NHAU => TIỂU THÙY, PHÂN CÁCH BỞI VÁCH ,MỎNG ( MLK ĐẶC)
-
-
2 LOẠI
MÔ MỠ TRẮNG
- NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH
- TB MỠ CHỨA 1 GIỌT LIPID LỚN
MÔ MỠ NAU
- TRẺ SƠ SINH
- TB MỠ CHỨA NHIỀU GIỌT LIPID
- MAO MẠCH PHONG PHÚ
ĐẠI CƯƠNG
-
-
-
VAI TRÒ
- Giúp các mô khác gắn kết lại với nhau
- Giữ cơ thể có hình dạng nhất định
- TĐC, Bảo vệ, Tổng hợp chất có hoạt tính sinh học
PHÂN LOẠI
-
MÔ LK CHUYÊN BIỆT
- Mô lưới
- Mô mỡ
- Mô sụn
- Mô xương
CÁC SỢI LIÊN KẾT
SỢI COLLAGEN
- Phổ biến nhất
- Tạo bó lớn xen kẽ giữa các TB
- 1 tập hợp các vi sợi xếp // , có VÂN
- Mỗi vi sợi cấu tạo bởi 1 phân tử trôpcollagen
- Mỗi phân tử có 3 chuỗi alpha xoắn quanh
- 29 loại collagen
SỢI CHUN
- Ít phổ biến hơn
- Tạo bởi nguyên bào sợi & TB cơ trơn
- Gồm ptu elastin & vi sợi collagen
- Gặp ở phổi và các ĐM lớn
CHẤT CĂN BẢN
- Đảm bảo tính căng phồng của mô LK
- Nơi TĐC giữa TBLK và Tuần hoàn máu
3 ĐẠI PHÂN TỬ CHÍNH
Glycosaminoglycan
(GAG)
-
Là những polymer dài của những đơn vị disaccharide lặp lại
- hexosamine( đường) : glucosamine/ galactosamine
- uronic acid: glucoronate/ iduronate
-
Hyaluronan
- GAG phổ biến nhất
- Trọng lượng ptu lớn nhất
- Không sulfate
- Được tạo ở màng TB
-
Đóng góp
- Tăng trưởng và di cư của TB
( hay tiến triển của khối u ác tính)
Proteoglycan
- 1 protein trục liên kết đồng hóa trị với hàng trăm GAG
- Ở chất căn bản của các Mô LK & phân tử gắn màng ở bề mặt nhiều loại TB
Glycoprotein đa kết dính
- Là những ptu đa chức năng
- Ổn định chất căn bản
- Gắn lên bề mặt TB
Fibronectin
- Phổ biến nhất
- Đảm bảo sự LK giữa các thành phần sợi và TB của Mô LK
-