Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MẠCH HỌC TỔNG QUÁT - Coggle Diagram
MẠCH HỌC TỔNG QUÁT
-
ĐỘNG MẠCH
-
-
PHÂN LOẠI
ĐM VÀO CƠ
(Phân phối)
- Đường kính nhỏ
- Kém đàn hồi
TIỂU ĐM
- Thành mỏng
- Đổ vào giường mao mạch
ĐM ĐÀN HỒI
(Dẫn máu)
- Áp lực cao
- Gần tim
- Đàn hồi cao
MAO MẠCH
-
-
-
-
-
- Lớp TB nội mô mỏng
- Có khe nhiều kích thước khác nhau => TĐC giữa máu và mô cơ quan
- Là mạch duy nhất có vách => TĐC giữa máu và dịch mô
-
SHUNT
- Đường nối thông BẤT THƯỜNG hoặc SINH LÍ giữa 2 kênh tự nhiên trong cơ thể ( thường giữa mạch máu)
- Hình thành tự nhiên hoặc phẫu thuật
-
-
FISTULA
(RÒ)
- Cầu nối bất thường giữa 1 cấu trúc này với 1 cấu trúc khác trong cơ thể
- Hình thành do chấn thương hoặc phẫu thuật
TĨNH MẠCH
TIỂU TĨNH MẠCH
-
Các quá trình sưng,viêm: khi các bạch cầu kết dính tại các tiểu TM
TĨNH MẠCH
Dẫn máu từ MM nhỏ về tim, thành mỏng
Đường kính tăng, vách dày khi về gần tim
-
-
ÁP SUẤT
- TM NHỎ: 18 mmHg
- TM LỚN: 4 - 6 mmHg
- TÂM NHĨ: 0mmHg
( CVP: Central Venous Pressure)
TM HIỂN, TM NÔNG CHI DƯỚI
=> SEARCH GG BIẾT THÊM CHƠI
YẾU TỐ GIÚP
MÁU --> TIM
TIM
Trong thời kì tâm thất thu,
áp suất tâm nhĩ giảm
VAN TĨNH MẠCH
- Cho phép máu chảy 1 chiều về tim
- Các van chủ yếu ở trong các TM chi
SỨC CO CƠ VÂN
- Khi cử động, sự co cơ ép vào TM
- Cơ này suy yếu => ứ máu => phù
CỬ ĐỘNG HÔ HẤP
- Hít vào => Cơ hoành hạ => tạng bụng bị ép => áp suất trong bụng tăng => ép máu về tim
- Hít vào => áp suất lồng ngực càng âm
(- 2,5mmHg đến - 6 mmHg)