Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT - Coggle Diagram
AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
Axit sunfuric
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Trạng thái: chất lỏng, sánh như dầu
Màu sắc: không màu
Bay hơi: Không bay hơi
Tính tan: tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt
H2SO4 98%, có D = 1,84g/cm3
Cách pha loãng axit H2SO4 đặc: rót từ từ axit vào cốc nước theo đũa thủy tinh, khuấy nhẹ [KO LÀM NGƯỢC LẠI]
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Dd axit sunfuric loãng
Có đầy đủ tính chất của một axit
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với KL hoạt động (sau H)
Tác dụng với bazo và oxit bazo
Tác dụng với muối & các axit khác [ĐIỀU KIỆN: Tạo hợp chất ko tan hoặc hợp chất dễ bay hơi]
Dd axit sunfuric đặc
Tính oxy hóa mạnh
Tác dụng hầu hết các KL, một số PK, một số hợp chất
Tính háo nước
ỨNG DỤNG
Phẩm nhuộm, Luyện kim, Chất dẻo, Giấy sợi
Chất tẩy rửa, Sơn, Phân bón
SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
(gồm 3 giai đoạn)
Sản xuất SO2
4FeS2 + 11O2 -t0 --> 2Fe2O3 + 8SO2
S + O2 -t0--> SO2
Sản xuất SO3
2SO2 + O2 <-- V2O3; T0 --> 2SO3
Hấp thụ SO3 bằng H2SO4
H2SO4 + nSO3 --> H2SO4.nSO3
H2SO4.nSO3 + nH2O --> (n+1)H2SO4
Muốn sunfat và nhận biết ion sunfat
MUỐI SUNFAT
Muối trung hòa
Chứa ion sunfat: SO4(2-)
Phần lớn tan trong nước
Ngoại trừ: CaSO4, Ag2SO4,...: ít tan/ BaSO4, PbSO4, SrSO4,...: không ta
Muối axit
chứa ion hiđrosunfat: HSO4
BaSO4, SrSO4, CaSO4 (thạch cao khan), CaSO4.2H2O (thạch cao)
CuSO4 (khan), CuSO4.5H2O, KAl(SO4)2.12H2O
NHẬN BIẾT ION SUNFAT
Dùng dd muối bari hoặc dd Ba(OH)2 để nhận biết SO4(2-) trong dd H2SO4 hoặc dd muối sunfat, tạo kết tủa tắng không ta trong axit, kiềm
H2SO4 + BaCl2 --> BaSO4(kt) + 2HCl
Na2SO4 + Ba(OH)2 --> BaSO4(kt) + 2NaOH