Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Trung Quốc
(Tự nhiên, dân cư, xã hội) (Vị trí địa lý và lãnh thổ (Gần Hàn…
Trung Quốc
(Tự nhiên, dân cư, xã hội)
-
Điều kiện tự nhiên
Khó khăn
Khô hạn ở miền Tây, hoang mạc hóa
-
-
Miền Đông và Tây
Miền Tây
-
-
-
Khoáng sản phong phú: than, dầu mỏ, quặng sắt
Đồng băng châu thổ, đất đai nàu mỡ
Sinh vật: Rừng, tài nguyên biển
Miền Đông
-
Khoáng sản đa dạng: dầu mỏ, quặng sắt
-
Sinh vật: Rừng, đồng cỏ tự nhiên
-
Núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa
Thuận lợi
Phát triển nông nghiệp , ôn đới và cận nhiệt
Phát triển CN khai khoáng, thủy điện
Phát triển lâm nghiệp, GTVT
Dân cư và xã hội
Xã hội
-
-
-
Truyền thống lao động cần cù, sáng tạo, nguồn nhân lực tiền năng
Dâncư
Dân tộc khác: Miền núi, biên giới -> khu tự trị
-
-
Chính sách 1 con + tư tưởng trọng nam khinh nữ -> tiêu cực đến cơ cấu giới tính, nguồn lao động, các vấn đề xã hội
-
Trung Quốc
(kinh tế)
-
Các ngành kinh tế
Nông nghiệp
-
Trồng trọt chiếm ưu thế, bình quân lương thực thấp
Áp dụng chính sách, cải cách nông nghiệp
-
Diện tích đất canh tác chiếm 7% đất canh tác của thế giới nhưng phải nuôi số dân gần bằng 20% dân số thế giới
Công nghiệp
Chủ động đầu tư, hiện đại háo trang thiết bị
Cho phép công ty, doanh nghiệp nước ngoài đầu tư, quản lí
-
Xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn
-
-
-
Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa
Quan hệ TQ - VN
-
-
Quan hệ lâu đời, ngày càng phát triển
-
-
-
-
Diện tích: 9572.8 nghìn km2
Dân số: 1,420,062,022 (2020)
Thủ đô: Bắc Kinh