Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chiến lược cạnh tranh và định hướng chiến lược cho du lịch khách sạn và tổ…
Chiến lược cạnh tranh và định hướng chiến lược cho du lịch khách sạn và tổ chức sự kiện
Chiến lược chung của Michael Porter
Các chiến lược cạnh tranh chính
Chiến lược chi phí thấp nhất
Lợi ích
Kiếm được lợi nhuân cao hơn nhờ chi phí thấp
Có khả năng tăng cả doanh số và thị phần
Khả năng ra nhập thị trường mới
Có giá trị đặc biệt đối với thị trường nhạy cảm về giá
Tạo rào cản cho tổ chức khác muốn ra nhập ngành
Cách thức thực hiện
Sao chép thay vì thiết kế
Sử dụng tài nguyên đầu vào ít tốn kém
Sản xuất các sản phẩm không rườm rà
Quảng cáo, khuyến mãi
Đầu tư vào tài sản cố định lớn ( công nghệ hiện đại)
Yêu cầu
Giá bằng hoặc thấp hơn đối thủ
Chất lượng chấp nhận được
Quảng cáo bán số lượng lớn
Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
Lợi ích
Nhu cầu ít co dãn hơn
Sản phẩm có giá cao
Lợi nhuận trên mức trung bình
Tạo rào cản cho doanh nghiệp mới ra nhập ngành
Cách thức thực hiện
Tạo ra sản phẩm vượt trội hơn đối thủ nhờ công nghệ, thiết kế, hiệu suất,...
Sản phẩm/dịch vụ cao cấp
Quảng cáo, khuyến mãi
Xây dựng thương hiệu, kênh phân phối
Chăm sóc khách hàng
Yêu cầu
Giá cao hơn đối thủ
Chất lượng
Thay đổi nhận thức KH
Đổi mới
Chiến lược tập trung
Lợi ích
Không yêu cầu đầu tư lớn
Tạo điều kiện chuyên môn hóa
Dễ dàng thâm nhập thị trường, đỡ tốn kém
Yêu cầu
XĐ nhóm khách hàng mục tiêu( KHMT)
XĐ nhu cầu cụ thể của KHMT
XĐ quy mô của phân khúc
Tạo sản phẩm đáp ứng nhu cầu KHMT
Thiết lập mức độ cạnh tranh
lựa chọn chiến lược khác biệt hóa hay chi phí thấp
Cách thức thực hiện
Tập trung vào điểm đến địa lý cụ thể
Tập trung vào 1 phân khúc cụ thể
Theo Porter (1985) lợi thế cạnh tranh phát sinh từ việc lựa chọn chiến lược chung phù hợp nhất với môi trường cạnh tranh của tổ chức và sau đó tổ chức các hoạt động gia tăng giá trị để hỗ trợ chiến lược đã chọn.
Những chỉ trích về khung chiến lược của Porter
1 doanh nghiệp có thể sử dụng kết hợp cả 2 chiến lược mà không bị mắc kẹt ở giữa
Quyết định mua được thực hiện trên cơ sở các tính năng nhu cầu sản phẩm
hoặc dựa trên giá cả, không dựa trên cơ sở của chi phí đơn vị
Chiến lược khác biệt hóa có thể được sử dụng để tăng khối lượng bán hàng
Giá đôi khi có thể được sử dụng để phân biệt sản phẩm
Chiến lược chung chung không thể mang lại lợi thế cạnh tranh
Chiến lược dựa trên tài nguyên/năng lực đã thay thế khung chiến lược chung
Lợi thế cạnh tranh dựa trên năng lực
Năng lực cốt lõi, khả năng đặc biệt
Năng lực cốt lõi
Trang bị cho doanh nghiệp khả năng thâm nhập
và cạnh tranh thành công ở một số thị trường
Đối thủ khó bắt chước
Thêm giá trị khách hàng vào các sản phẩm
và dịch vụ của DN so với đối thủ cạnh tranh
Khả năng đặc biệt
Danh tiếng, thương hiệu
Khả năng vượt lên hoặc đi trước đối thủ
Mối quan hệ bên trong hoặc bên ngoài tổ chứ
Tài sản độc quyền
Một số cân nhắc, lưu ý
Tính duy nhất
Cải tiến liên tục
Nhận thức của khách hàng
Hợp tác
Kiến thức tổ chức
Mô hình đồng hồ chiến lược Bowman
Ở thi trường người tiêu dùng ưu tiên về chất lượng thì không cần tập trung vào giá và chi phí
Ở thị trường có nhu cầu nhạy cảm về giá trọng tâm là giữ giá cả và chi phí ở mức thấp
Trong 1 số trường hợp mô hình " lai có thể thành công
Khung của Poon
Nguyên tắc phát triển CL cạnh tranh
Đặt khách hàng lên hàng đầu
Dẫn đầu về chất lượng
Phát triển những đổi mới căn bản
Củng cố vị trí chiến lược của tổ chức trong chuỗi giá trị của ngành
Các thực tế chính được Poon xác định
Sự tinh tế ngày càng tăng của người tiêu dùng du lịch và giải trí
Sự phổ biến công nghệ thông tin
Định hướng dịch vụ và nhu cầu ngành tập trung vào chất lượng
cung cấp dịch vụ, gắn bó với phát triển nguồn nhân lực
Sự chuyển đổi căn bản của ngành, đòi hỏi phải đổi mới liên tục để
đảm bảo đạt được lợi thế cạnh tranh
Quản lý tri thức như một nguồn lợi thế cạnh tranh
Tình bền vững
Tính minh bạch
Khả năng nhân rộng
Độ bền
Khung VRIO) đánh giá lợi thế cạnh tranh
Định hướng chiến lược
3 định hướng liên quan đến chiến lược định hướng
Chiến lược tăng trưởng
Chiến lược ổn định
Môi trường hiện tại là thù địch hoặc không thể dự đoán,.
đầu tư cần thiết cho tăng trưởng không hấp dẫn
Duy trì sự cân bằng trong tổ chức để triển khai nguồn lực ở nơi khác
Đạt được vị trí ổn định và cần duy trì vị trí hiện tại
Một số doanh nghiệp nhỏ thì hài lòng với vị trí hiện tại và mong muốn bảo vệ vị trí
Chiến lược nương tựa
Tăng trưởng - Khung thị trường
sản phẩm của Igor Ansoff
Có 4 lựa chọn thay thế
Phát triển sản phẩm
Đã năm giữ thị phần cao và có thể củng cố vị trí của mình bằng việc ra mắt sản phẩm mới
Sở thích của khách hàng đang thay đổi và có thể tiếp nhận sản phẩm mới
Đối thủ cạnh tranh đưa ra sản phẩm mới của riêng họ
Thị trường hiện tại có tiềm năng phát triển tốt mang lại
cơ hội, lợi nhuận kinh tế tốt cho việc ra ắt sp mới
Sản phẩm mới nên
Có trọng tâm thị trường
Xây dựng dựa trên năng lực cốt lõi hiện có
Liên quan đến các nhóm kỉ luật chéo trong sự phát triển của họ
Liên quan đến truyền thông nội bộ tốt để tất cả trong tổ chức được thông báo
Đa dạng hóa - phát triển sản phẩm mới
Sản phẩm và thị trường hiện tại không còn mang lại lợi nhuận ở mức ổn
Đã sử dụng không đúng mức các nguồn lực và năng lực
Mong muốn sử dụng hiệu quả kênh phân phối hiện có để giảm chi phí cố định và tăng lợi nhuận
Mong muốn mở rộng danh mục đầu tư trên nhiều
phân khúc sản phẩm/thị trường
Muốn rút ra những lợi ích của nền kinh tế phạm vi
Phân tán rủi ro
Nhu cầu loại bỏ những hiệu ứng theo chu kì trong một lĩnh vực nhất định
Phát triển thị trường
Thị trường hiện tại không có tiềm năng tăng trưởng
Các hạn chế khác ngăn chặn sự gia tăng thị phần
của tổ chức hiện tại thị trường
Phân khúc thị trường khác cung cấp tiềm năng tăng trưởng tốt
Sản phẩm hiện có dễ dàng chuyển nhượng
Thâm nhập thị trường
Tổ chức có thể tận dụng kinh nghiệm và
kiến thức có được trên thị trường
Tổ chức không thể vì một số lý do để vào
thị trường mớ
Các đối thủ khác đang rời khỏi thị trường
Thị trường hiện tại có tiềm năng tăng trưởng
Định hướng chiến lược cho doanh nghiệp du lịch khách sạn
Đáp ứng nhiều hơn nhu cầu khách hàng
Linh hoạt và thích ứng
Nhanh chóng và quyết đoán trong việc ra quyết định