Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
phân loại các loại vị tố và tham thể trong cấu trúc nghĩa miêu tả của câu
phân loại các loại vị tố và tham thể trong cấu trúc nghĩa miêu tả của câu
vị tố
theo ý nghĩa ngữ pháp
chỉ hành động tác động
chỉ hành động đánh giá
chỉ trạng thái tâm lý/ vật lý/ phẩm chất
chỉ hành động trao nhận
theo khả năng kết hợp với tham thể bắt buộc của vị từ
2 tham thể bắt buộc
3 tham thể bắt buộc
1 tham thể bắt buộc
theo tính +/-động và +/-chủ ý
+động -chủ ý: quá trình
+chủ ý -động : tư thế
+chủ ý +động : hành động
-động -chủ ý : trạng thái/đặc điểm/tính chất
tham thể
tham thể bắt buộc
Thường xuất hiện trong các thành phần chính của câu
Thường đi với 1 loại vị từ/vị tố bắt buộc
Thường là các bổ ngữ bắt buộc do các vị từ trung tâm vị ngữ đòi hỏi và chi phối
--> tuỳ vào từng loại vị tố mà số TT bắt buộc trong các câu khác nhau
Tuỳ vào loại vị tố, tham thể bắt buộc khác nhau với số lượng khác nhau
Do vị tố đòi hỏi bắt buộc phải có mặt để hoàn chỉnh nội dung
tham thể không bắt buộc
Thường do các thành phần trạng ngữ, khởi ngữ và bổ ngữ không bắt buộc trong câu đảm nhiệm (các thành phần phụ của câu)
Có thể đi với nhiều loại vị tố khác nhau
Bổ sung thêm ý nghĩa và làm nội dung thông báo của câu được phong phú
Phụ thuộc vào yếu tố ngữ cảnh, tình huống tham thể muốn bổ sung ý nghĩa gì
Không do vị tố đòi hỏi phải có mặt
3 ví dụ
Tôi đánh anh ấy
vị tố: ĐT tác động "đánh"
tham thể bắt buộc: người tác động - "tôi", người chịu tác động - "anh ấy"
tôi đọc sách
vị tố: CĐT chỉ hành động "đọc sách"
tham thể bắt buộc: người thực hiện hành động - "tôi"
hôm nay, cô ấy nhảy dây
vị tố: CĐT chỉ hành động "học bài
tham thể bắt buộc: người thực hiện "cô ấy"
tham thể không bắt buộc bổ sung ý nghĩa thời gian "hôm nay"