Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THUỐC GIẢM ĐAU LOẠI MORPHIN (CÁC OPIOID THƯỜNG DÙNG (Methadon (GĐ khởi…
THUỐC GIẢM ĐAU LOẠI MORPHIN
ĐẠI CƯƠNG
ĐẶC ĐIỂM
Gây nghiện, đơn ko quá 7 ngày
T/d Chọn lọc: vs tb TKTW, ddawb trug tâm đau
T/d thay đổi theo CQuan: ức chế, kt
t/d thay đổi theo Loài: Hưng phấn, ức chế
GỒM
Opiat ( MP, codein): dx chất of thuốc phiện ( opium) , t/c giống MP
Opioid: chất tổng hợp, bán tổng hợp, t/d giống MP/ gắn dc vào r MP
Alkaloid
Nhân Piperidin-phenanthren: MP, codein -> t/d chủ yếu TKTW
Nhân Benzyl- isoquinolein:Papaverin ( ko gây ngủ, t/d chủ yếu: Gianx cơ trơn
CÁC RECEPTOR CỦA MP
3 Loại: muy, kappa, delta
Pbố
TW: sừng sau tủy sống, đồi thị, chất xám quanh Cầu não,...
Ngoại biên: Tủy thượng thận, tuyến ngoại tiết dd, đám rốiTK Tạng
Tác dụng: ptap: kt / ức chế
TÁC DỤNG MP
T/D TRÊN TKTW
GIẢM ĐAU
Giamr đau Mạnh
Tăng ngưỡng CG đau
Giamr đáp ứng Pxa vs đau
Giamr đau Chọn lọc
Ức chế TT Đau trog khi TT khác hđ bthg
Vtrí t/d chủ yếu trên TKTW
Ức chế all điểm chốt trên đg dtr CG
Receptor
Giamr kt ngọn dây TK CG
Tủy sống
Gắn r muy Trc synap: Giamr luồng Ca đi vào=>. ư.c gp chất dtr TK
Gắn r muy Sau synap: mở kênh K => ưu cực hóa => giảm tính nhạy
GÂY NGỦ
Giamr mọi hđ tinh thần, gây ngủ
Liều cao: gây mê, mất tri giác
SẢNG KHOÁI
Mất lo lắng, bồn chồn, căng thẳng do đau
Thanh thản, thư giãn, sảng khoái
Lạc quan, Tăng trí tưởng tượng
Mất CG đói => gầy
ỨC CHẾ HH
Ức chế TT HH
Giamr nhạy cảm CO2 => giảm A & f
Ko dug cho PNCT &CCB: Qua dc hag rào Rau thai, máu não
Ko dug TE <30 thag: Rất nhạy cảm vs MP &dx
Ức chế TT HO
KO mạnh => ko dug đtrị
ỨC CHẾ VÙNG DƯỚI ĐỒI
Giamr thân nhiệt => Lười tắm
Liều cao, kéo dài: Tăng thân nhiệt
ỨC CHẾ NỘI TIẾT
Ức chế vug Dưới đồi => ức chế GnRH, CRF=> Giamr LH, FSH,ACTH,TSH, b endorphin
kt r Muy=> Tăng tiết ADH
CO ĐỒNG TỬ
kt r muy & kappa ở TT TK III => co đồng tử
Ngộ độc: co nhỏ như đầu Đinh
GÂY BUỒN NÔ, NÔN
Kt TT nôn snaf não thất IV
Liều Cao: ư.c tt này
T/D NGOẠI BIÊN
CƠ TRƠN
RUỘT
Táo bón: giảm Nhu động ruột, giảm tiết dịch TH , tăng hthu H2O, ĐG qua thành ruột, co cơ vog HM
Co thắt cơ Oddi, cơ vog Môn vị
KHÁC
Tăng co bóp: cơ vog BQ => bí đái; khí-PQ => khó thở/vhen (+ gp histamin )
DA
Gianx mạch => mặt, cổ, nửa thân trên Đỏ
Ngứa, ban đỏ, mày đay
CHUYỂN HÓA
Giam O2
Giamr dự trữ Kiềm, tăng tích lũy acid tro Máu
Phù, móng tay, môi: Tím
TIM MẠCH
Liều đtrị: ít tác động
Liều Cao: HHA ( ư,c tt Vận mạch )
LQUAN C.TRÚC & T/D
Nhóm Phenol C3
Akyl Hóa: Giamr t/d giảm đau & gây nghiện ( codein =methyl mp)
Ester hóa: Tăng t/d của MP
Rượu C6
Khử H để cho nhóm Ceton / ester hóa => Tăng độc tính, t/d & giảm t/g t/d
Acetyl hóa C3, C6
Tăng mạnh t/d Giamr đau, gây nghiện ( heroin = diacetyl MP)
DĐH
Dễ hthu qua dg TH
CH lần đầu qua Gan=> SKD thấp = 25%
có chu tình gan ruột => tích lũy lâu trog cthe
Thải trừ chậm ở trẻ sơ sinh, đb trẻ đẻ non
TDKMM
SGK/128
ÁP DỤNG ĐIỀU TRỊ
GIẢM ĐAU
Đau dữ dội
Ko đáp ứng vs thuốc giảm đau khác
VD: Sau PT, chấn thương, tky cuối bệnh
Phối hơp khi gây tê
CCĐ
TE< 30 thag
SHH, Hen PQ
Đau bụng chưa rõ NN
Suy GAN nặng
Chấn thg Não, tăng P nội sọ
Ngộ độc rượu cấp
đa dug thuốc u.chế MAO (<=15 ngày )
NGỘ ĐỘC MP
NGỘ ĐỘC CẤP
TC
Rất Nhanh, nặng đầu, chóng mặt , nôn
Mạch nhanh, mảnh
Ngủ ngày cag Sâu,
Hôn mê
Đồng tử co nhỏ như đầu đinh ghim
, phản ứng a/s (-)
RL nhịp thở
: chậm (2-4')
XỬ LÝ
Đánh giá tình trag BN
Đảm bảo thông khí (HH hỗ trợ( thở máy nếu Hm ) )
Truyền dịch để giữ vững huyết áp
Giair độc bằng chất đối kháng: Naloxon, naltrexon
NGỘ ĐỘC MẠN
QUEN THUỐC
Sự đáp ứng of BN kém hơn ở cug 1 liều dùng
Liều sau > trc = 20-30 lần
Liều cao hơn để đạt cug 1 mức độ giảm đau
NGHIỆN THUỐC
Htượng thèm thuốc đói thuốc
Dùng HP ngoại sinh lâu: receptor Giamr đáp ứng vs MP & cơ thể giảm sx MP nội sinh , Tăng adenyl cyclase
Có khuynh hướng tăng liều
Thay đổi thể chất, tâm lý theo hướng xấu
TC CAI
Khi dừng MP đột ngột (" đói Morphin")
Nặng nhất 36-72h sau liều cuối cùng
Mất dần sau 2-5 tuần
Vật vã, đau cơ, đau xg
Thao thức, bồn chồn, ngáp vặt, u sầu. tâm trag Thất thường
Tăng thân Nhiệt
Gianx đồng tử
Vã mồ hôi, chảy nc mắt , mũi
Đau quặn bụng, tiếu chảy,....
DỊ CẢM
Tăng nhịp Tim, THA
Cai nghiện: Cách ly/ lao động/tâm lý liệu pháp/ dùng thuốc: Methadon/kp opioid ( SGK/131)
CÁC OPIOID THƯỜNG DÙNG
Penthidin
Tramadol
Fentanyl
Methadon
GĐ khởi liều
GĐ dò liều
GĐ duy trì
GĐ giảm liều & tiến tới ngừng đtrị
Loperamid