Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THUỐC NGỦ & RƯỢU (DẪN XUẤT BENZODIAZEPIN (TÁC DỤNG DL (L.Thấp: An thần…
THUỐC NGỦ & RƯỢU
DẪN XUẤT BENZODIAZEPIN
ĐẶC ĐIỂM
Thường dug chữa Mất ngủ, khó ngủ
TÁC DỤNG DL
L.Thấp: An thần, giảm lo âu, giảm hung hãn
L.Cao: Gây mê, giảm dịch tiết, giãn cơ vân, chống co giật
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
Receptor ĐH of benzodiazepin trên TKTW có lq nhiều tới receptor của GABA =.> Gians tieeos tăng hqua của GABA => Tăng f mở kênh Cl
TDKMM
Tương đối an toàn, ít TDKMM
Nđộ cao trog máu: uể oải, lú lẫn,...
-
BARBITURAT
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
TK
Ức chế TKTW: tùy liều, cách dùng,.. có td: an thần -> gây ngủ -> gây mê
Chống Co giật, chống động kinh; hạn chế động kinh Lan tỏa & lm Tăng ngưỡng Động kinh
Liều thấp & TB: Tác dụng Gians tiếp qua GABA: Tăng gắn GABA vào receptor GABAa => tăng mở kênh Cl-
Liều Cao: td trực tiếp kênh Cl-
==> Gây ưu cực hóa
-
ĐỘC TÍNH
TDKMM
1% gặp: buồn ngủ, rung giật nhãn cầu,...
NGỘ ĐỘC CẤP
TC NHIỄM ĐỘC
BN buồn ngủ, mất dần pxa. Đồng tử giãn n vẫn có pxa a/s .
RLHH, nhịp thở chậm & nóng. Giamr HA trụy TM -> Chết do HMe, liệt HH
-
-
-
RƯỢU
ETHANOL
TD
TKTW
Ức chế TKTW ( phụ thuộc C ): an thần, giảm lo âu,...
CCTD: Tăng gắn của GABA vs r GABAa. T/đ trên r NMDA glutamat, ức chế mở kênh Ca2+ of glutamat
TẠI CHỖ
70: Sát khuẩn. > 90:đông pro ở Da => ko thấm sâu vào da dc
TIM MẠCH
It a/h. Rượu mạnh: giãn cơ tim, phì đại & xơ hóa
TIÊU HÓA
<10*: Tăng tiết dịch vị, tăng nhu động => tăng thể trọng
20:Ức chế bài tiết dịch vị
40; Viêm mạch dd: nôn, co thắt hạ vị
CƠ TRƠN
Gianx mạch, giãn cơ trơn ( acetaldehyd ) => dễ hạ thân nhiệt, lạnh dễ xbij chết cóng
DĐH
Hthu Nhanh, max=30'. T.ăn lm Giam hthu rượu
-
-
-