SINH LÝ NORON VÀ SYNAP
hình thái chức năng
dẫn truyền xung động qua synap
yếu tố ảnh hưởng tác động noron
dẫn truyền xung động trên sợi trục
đặc điểm hưng phấn noron
pH
thuốc
oxy: thiếu oxy ngừng hưng phấn
nhiễm kiềm: tăng tính hưng phấn gây co giật, động kinh
nhiễm toan: giảm hôn mê
giảm hưng phấn do làm tăng ngưỡng kích thích: thuốc tê, thuốc mê
tăng hưng phấn do ức chế chất truyền đạt ức chế: strychnine
tăng hứng phấn do làm giảm ngưỡng kích thích: cafein, theophillin, theobromin
đuôi gai
sợi trục
thân noron
synap: khớp: 3 phần
chứa nhiều thể Nissl làm thân có màu xám
chứa nhiều tơ TK và ty thể
nhiều hình dạng, kích thước
mỗi noron có nhiều đuôi gai trừ noron hạch gai chỉ có một đuôi gai dài
tua bào tương ngắn, phân nhánh
đầu tận cùng phân nhánh gọi là nhánh tận cùng, kết thúc bằng các cúc tận cùng
cúc tận cùng chứa nhiều bọc nhỏ có chất truyền đạt TK
chứa nhiều tơ TK và ty thể
tua bào tương dài
màng trước: màng các cúc tận cùng
khe: khoảng cách giữa 2 màng
sợi có myelin ( sợi trắng ) các tb Schwann cuộn quanh sợi trục, giữa các lớp cuộn có chất myelin cách điện. Giữa các tb Schwann là eo Ranvier
sợi không có myelin ( sợi xám )
màng sau: màng của đuôi gai hoặc thân noron tiếp theo hay màn tb đáp ứng
chuyển hóa tăng khi hưng phấn
hoạt tính chức năng cao
ngưỡng kích thích rất thấp
dẫn truyền trên một bó sợi
dẫn truyền trên một sợi
riêng trên từng sợi, không lan tỏa sag các sợi khác
quy luật " tất hoặc không "
tốc độ dẫn truyền tỉ lệ với đường kính sợi trục
2 kiểu dẫn truyền
noron nguyên vẹn, dạng điện thế hoạt động
không có myelin: lan sang điểm lân cận
có myelin: nhảy cách qua eo Ranvier
chất truyền đạt TK
các dđ dẫn truyền
cơ chế dẫn truyền
mỏi synap
chậm synap
cộng synap
cộng kích thích theo thời gian
cộng kích thích trong không gian
cộng đồng thời các điện thế kích thích và điện thế ức chế: triệt tiêu
cộng đồng thời các điện thế kích thích: cộng gộp
khi màng sau bị ích thích với tần số cao, tần số xung động bị giảm dần
cơ chế
bât hoạt dần các recepter ở màng sau synap
chậm tái hấp thu Ca++vào màng sau làm mở kênh K+ gây hiệu ứng ức chế
cạn chất truyền đạt dự trữ ở cúc tận cùng
tối thiểu khoảng 0.5s
gồm
thời gian để xung dộng dẫn truyền qua synap gọi là tg chậm synap
tg giải phóng chất truyền đạtTK ở màng trước
tg chất truyền đạt TK lên màng sau
tg khuếch tán chất truyền đạt TK qua khe
1 chiều
màng trước synap
màng sau synap
recepter
hưng phấn/ ức chế
chất truyền đạt TK
tái sử dụng
enzym phân hủy
khuếch tán khỏi khe synap