THUỐC TÊ

TÍNH CHẤT CHUNG

Đ/N

Mất CG ( đau, nhiệt) n VĐ ko a/h , tại chỗ

ĐẶC ĐIỂM THUỐC TỐT

Ngăn cản htoan, đặc hiệu sự dẫn tr CG

Sau t/d, cn TK phục hồi htoan

T/g Khỏi tê Ngắn, t/g tác dụng thích hợp( 60' )

Ko độc, kt mô, ko dị ứng

Tan trong H2O, vững bền dưới dag dd, khử khuẩn xog vẫn còn hoạt tính

LQ CẤU TRÚC & TÁC DỤNG

Đều có ctruc gần giống nhau , tương tự, Lidocain

GỒM

Cực ưa Lipid

Là nhân Thơm

Tăng ái lực của thuốc vs Receptor => tăng cường độ tê, chậm thủy phân of các esterase => kéo dài t/g tê

Độc tính thuốc tăng

Cực ưa H2O

Là amin b2/ b3

quy định Tan trog H20 và sự ion hóa of thuốc

Chuổi trug gian

Mag nối Ester ( procain ): thủy phân Nhanh ở Gan & Máu do các esterase => t/g t/d Ngắn

Mag nối Amid ( lidocain ): khó bị thủy phân => t/d Dài

CƠ CHẾ TÁC DỤNG

Giam tính thấm MTB vs Na+ do gắn vs Receptor kênh Na+ mặt trog mag => ổn định mag

Giam tần số phóng xung tác of Sợi CG

pKa = 8-9 => dag Cation ( dag gắn dc vào receptor ) n ko qua dc MTB

_thuoc-te-2

Ít t/d mô NK : pH thấp => rất ít thuốc qua mag => Tăng liều => hại mô, nhiễm độc toàn thân

TÁC DỤNG DƯỢC LÝ

TÁC DỤNG TẠI CHỖ

Tác dug trên all sợi dây TKTW ( CG, VĐ)

TKTV : sợi bé -> sợi To ( tùy nồng độ )

Thứ tự: đau -> lạnh -> nóng -> xúc giác nông -> xúc giác sâu. Hết thuốc phục hồi Ngược lại

Dag UDLS

GT bề mặt: bôi / thấm ( 0.4-4%)

GT thâm nhiễm: Tiêm dưới da (0.1-1% )

GT dẫn truyền: tiêm Cạnh đag dẫn tr TK

TÁC DỤNG TOÀN THÂN

Chỉ xh khi thuốc ngấm vào vòng Tuần hoàn vs Nđộ Hiệu dụng

Ức chế TKTW: Sớm nhất : bồn chồn, lo âu, run sợ, co giật ( đtri diazepam )

Ức chế dẫn tr TK- cơ: nhc cơ , liệt HH

Gianx cơ trơn do: Liệt hạch, t/d trực tiếp cơ trơn

Tim mạch: giảm dẫn truyền, giảm lực bóp
Mạch: giãn mạch, HHA ( trừ: cocain )

Trên Máu: liều cao( >10 mg/kg ) prilocain tích tụ chát CH toluidin gây oxh, Hb --> metHb

TDKMM & ĐỘC TÍNH

Ngấm vào Tuần hoàn vs Nđộ cao gây bh TK:: Buồn nôn, nôn, mất định hướng,...

Tác dụng đặc hiệu ( lq đến kỹ thuật gây tê ): HHA, ngừng HH ( gây tê tủy sống) ...

PƯ quá mẫn, dị ứng

DƯỢC ĐỘNG HỌC

Đều là Base Yếu, ít tan trog H2O. Kết hợp vs HCl --> muối rất tan & ổn định

Ko thấm qua da lành, khó thấm qua NM

Thuốc tê dag amid

CH ở gan bởi cyt P450

Thứ tự Nhanh -> chậm: pilocain->etidocain->lidocain-> mepivacain->bupivacain

Thuốc tê dag Ester

CH ở cả Gan & huyết tương => Nhanh mất t/d

Procain

TƯƠNG TÁC THUỐC

Phối hợp vs Adrenalin ( nhất: gây tê thâm nhiễm ): co mạch=> kéo dài t/g t/d

Phối hợp thuốc lm Tăng t/d thuôc tê: GĐ loại Morphin, thuốc an TK ( clopromazin )

Phối hợp thuốc lm Tăng Độc tính : Quinidin, phong tỏa adrenergic

thuốc tê + cura

ÁP DỤNG LS

Ko vượt quá 1% : tiêm tủy sống, ko tiêm vào mạch / TK

LOẠI THUỐC TÊ

COCAIN

Đặc điểm

Độc, gây nghiện => ít dùng

Là thuốc duy nhất có nguồn gốc TV

Tác dụng

Gây tê: thấm qua NM: tai mũi họng (10-20%) / khoa mắt (1-2% )

TKTW: kt, sảng khoái, ảo giác ,.. Liều cao: run chi, co giật

TKTV: cường GC( ngăn cản tái thu hồi Noradrenalin)

Độc tính

Cấp: co mạch( tím tái, hồi hộp,...) , kt TKTW ( ảo giác, co giật )

Mạn: Quen thuốc, nghiện, mặt nhợt, đồng tử giãn, hoại tử vách mũi

PROCAIN ( NOVOCAIN )

Đặc điểm

Tổng hợp, nối ester, tan trog H20

Tác dụng

Khởi tê: 3-5', t/d trog: 60'

Thuốc cũ nhất dc dùng gây tê Tủy sống ( 1-2 % & ko quá 3mg/kg)

Kém cocain: 4l, ít độc : 3l

ko thấm qua NM, ko co mạch mà giãn mạch, HHA

tdkmm

Buồn nôn, nôn, dị ứng , co giật r ức chế TKTW

Nhiều thuốc tốt hơn => ít dùng

LIDOCAIN (XYLOCAIN)

Đặc điểm

Thuốc tổng hợp, nối amid, tan trog H2O

Dùng rộng rãi

Tác dụng

Gây tê: bề mặt, tiêm ngấm , dẫn truyền

Mạnh hơn procain: 3l, n độc hơn 2 l

T/d Nhanh (3-15') & kéo dài ( 30-60')

2 chất CH trug gian: monoethylglycin xylidid & glycin xylidid vẫn còn t/d gây tê

ko gây co mạch=> kết hợp vs adrenalin

TDKMM

TKTW: Lo âu , vật vã, buồn nôn nhức đầu,.., ức chế TKTW

Trên HH: thở nhanh -> khó thở -. ngừng HH

Trển Tim mạch: tim đập nhanh, THA -> DH ức chế: tim đập chậm, HHA

BUPIVACAIN ( MARCAIN)

đặc điểm

nối amid, t/d kéo dài

Tác dụng

Khởi tê Chậm, t/g gây tê Lâu, mạnh gấp 16l procain

ko dùng gay tê Bmạt , gây tê Từng vùng, tê TK, đám rối TK & gây tê tủy sống ,

Dễ tan trog Mỡ: pbo nhiều trog Mô, nđộ thấp trog Máu => ít vào thai nhi

TDKMM

Trên Tim: Loạn nhịp thất nặng & ức chế cơ tim

Gây tê từng vug

ETHYL CLORID C2H5Cl

ko dùng gây mê

Gây tê Mạnh n t/g rất ngắn

Trích apse, mụn nhọt
chấn thương thể thao