Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THUỐC TÊ (LOẠI THUỐC TÊ (COCAIN (Tác dụng (Gây tê: thấm qua NM: tai mũi…
THUỐC TÊ
LOẠI THUỐC TÊ
COCAIN
Đặc điểm
Độc, gây nghiện => ít dùng
-
Tác dụng
-
TKTW: kt, sảng khoái, ảo giác ,.. Liều cao: run chi, co giật
-
Độc tính
Cấp: co mạch( tím tái, hồi hộp,...) , kt TKTW ( ảo giác, co giật )
Mạn: Quen thuốc, nghiện, mặt nhợt, đồng tử giãn, hoại tử vách mũi
PROCAIN ( NOVOCAIN )
Đặc điểm
Tổng hợp, nối ester, tan trog H20
-
Tác dụng
Khởi tê: 3-5', t/d trog: 60'
-
Kém cocain: 4l, ít độc : 3l
ko thấm qua NM, ko co mạch mà giãn mạch, HHA
tdkmm
Buồn nôn, nôn, dị ứng , co giật r ức chế TKTW
LIDOCAIN (XYLOCAIN)
Đặc điểm
Thuốc tổng hợp, nối amid, tan trog H2O
-
Tác dụng
Gây tê: bề mặt, tiêm ngấm , dẫn truyền
Mạnh hơn procain: 3l, n độc hơn 2 l
-
-
-
TDKMM
TKTW: Lo âu , vật vã, buồn nôn nhức đầu,.., ức chế TKTW
-
Trển Tim mạch: tim đập nhanh, THA -> DH ức chế: tim đập chậm, HHA
BUPIVACAIN ( MARCAIN)
-
Tác dụng
Khởi tê Chậm, t/g gây tê Lâu, mạnh gấp 16l procain
ko dùng gay tê Bmạt , gây tê Từng vùng, tê TK, đám rối TK & gây tê tủy sống ,
Dễ tan trog Mỡ: pbo nhiều trog Mô, nđộ thấp trog Máu => ít vào thai nhi
-
ETHYL CLORID C2H5Cl
-
-
Trích apse, mụn nhọt
chấn thương thể thao
TÍNH CHẤT CHUNG
Đ/N
Mất CG ( đau, nhiệt) n VĐ ko a/h , tại chỗ
ĐẶC ĐIỂM THUỐC TỐT
Ngăn cản htoan, đặc hiệu sự dẫn tr CG
Sau t/d, cn TK phục hồi htoan
T/g Khỏi tê Ngắn, t/g tác dụng thích hợp( 60' )
-
Tan trong H2O, vững bền dưới dag dd, khử khuẩn xog vẫn còn hoạt tính
LQ CẤU TRÚC & TÁC DỤNG
Đều có ctruc gần giống nhau , tương tự, Lidocain
GỒM
Cực ưa Lipid
-
Tăng ái lực của thuốc vs Receptor => tăng cường độ tê, chậm thủy phân of các esterase => kéo dài t/g tê
-
-
-
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
-
-
-
-
Ít t/d mô NK : pH thấp => rất ít thuốc qua mag => Tăng liều => hại mô, nhiễm độc toàn thân
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Đều là Base Yếu, ít tan trog H2O. Kết hợp vs HCl --> muối rất tan & ổn định
Ko thấm qua da lành, khó thấm qua NM
-
-
TƯƠNG TÁC THUỐC
-
Phối hợp thuốc lm Tăng t/d thuôc tê: GĐ loại Morphin, thuốc an TK ( clopromazin )
Phối hợp thuốc lm Tăng Độc tính : Quinidin, phong tỏa adrenergic
-
TDKMM & ĐỘC TÍNH
Ngấm vào Tuần hoàn vs Nđộ cao gây bh TK:: Buồn nôn, nôn, mất định hướng,...
Tác dụng đặc hiệu ( lq đến kỹ thuật gây tê ): HHA, ngừng HH ( gây tê tủy sống) ...
-
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
TÁC DỤNG TẠI CHỖ
Tác dug trên all sợi dây TKTW ( CG, VĐ)
-
-
-
TÁC DỤNG TOÀN THÂN
-
Ức chế TKTW: Sớm nhất : bồn chồn, lo âu, run sợ, co giật ( đtri diazepam )
Ức chế dẫn tr TK- cơ: nhc cơ , liệt HH
Gianx cơ trơn do: Liệt hạch, t/d trực tiếp cơ trơn
Tim mạch: giảm dẫn truyền, giảm lực bóp
Mạch: giãn mạch, HHA ( trừ: cocain )
Trên Máu: liều cao( >10 mg/kg ) prilocain tích tụ chát CH toluidin gây oxh, Hb --> metHb
ÁP DỤNG LS
Ko vượt quá 1% : tiêm tủy sống, ko tiêm vào mạch / TK