Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
27.03 MÔ HÌNH KINH DOANH :red_flag: (Các yếu tố (MQH Khách hàng (Cách …
27.03
MÔ HÌNH KINH DOANH
:red_flag:
Định nghĩa
Khái niệm
Mô tả cách thức
Tạo ra, phân phối, nắm giữ giá trị
Sp cùng, Bussiness Model có thể khác
Sự khác nhau giữa các mô hình
Who ? (
bán cho ai
) :silhouette:
Tuyên bố giá trị (
value proposition
) :heavy_heart_exclamation_mark_ornament:
Cách tạo doanh thu (
mô hình doanh thu
) :money_mouth_face:
Các yếu tố
Phân khúc thị trường
Các loại phân khúc
Ngách (nich market)
Đa dạng
Đại trà (mass market)
Đa phân khúc
Cách nhận dạng:
Khách hàng ?
Người tiêu dùng cuối ?
Kênh phân phối
Năm phần (giống với pp 5A trong Tiếp thị 4.0)
Tuyên bố giá trị
Cách viết
3 lựa chọn
1 Sp/dv hàng đầu
2 Tạo sự tin cậy cậy của khách hàng
3 vận hành tuyệt hảo
Thường dùng những tính từ, :1234: kèm theo
MQH Khách hàng
Cần giải quyết
Loại nào đã được chúng ta thiết lập ?
Làm thế nào để tích hợp vào các bộ phận, chi phí ?
Loại q.hệ khách hàng mong đợi ?
Các cấp độ
lưu giữ
Bán gia tăng (upsell)
Tiếp cận khách hàng
Cách thức thực hiện
D.vụ tự phục vụ
D.vụ tự động
Hỗ trợ cá nhân riêng biệt
Quan hệ cộng đồng
Hỗ trợ cá nhân
Đồng sáng tạo
Dòng doanh thu
Khái niệm
Cơ chế Định giá:
Giá dựa trên thị trường
Giá thương lượng
Đấu thầu
Định giá dựa trên hiệu suất
Giá cố định
Lệ thuộc sản lượng, chất lượng
slide 172, ví dụ về một sô cơ chế định giá
2 dạng
dòng doanh thu
Giao dịch trả tiền ngay (1 lần)
Phí thu theo định kỳ
Tùy vào đk mà ta có thể thu tiền dựa vào 1 trong 2 hoặc cả hai
Ví dụ:
Một số dòng doanh thu
Phí thuê bao định kỳ
vd: phòng tập thể hình, trò chơi điện tử, phí tải âm thanh trực tuyến theo tháng...
Thu từ việc cho
thuê or vay
bao gồm cả thuê tài chính
Phí sử dụng
(usage fee)
, chỉ sử dụng và trả phí,
vd: điện thoại, phòng khách sạn, dịch vụ vận chuyển
Thuê tài sản tri thức, phí mô giới, quảng cáo...
Doanh thu
bán hàng hóa, dịch vụ
, mua luôn quyền s.hữu
Nguồn lực chủ yếu
Khái niệm
Gồm có
Tài chính
Tài sản tri thức
Vậy chất
Nhân lực
2 loại
Sở hữu riêng
Đi thuê
Xem chi tiết tại slide 174-175
Các hoạt động + Đối tác chủ yểu
Cơ cấu chi phí
2 mô hình cấu trúc
Động lực giảm chi phí
Động lực tăng giá trị
Đặc trưng
Cố định
Lợi thế kinh tế theo quy mô:
onenote
Lợi thế kinh tế theo phạm vi
Biến đổi
Các mô hình kinh doanh
Các loại mô hình kinh doanh
Long-tail bussiness model
tập trung vào nhiều thị trường ngách cùng lúc, ví dụ như lulu.com,
(187-192)
Nền tảng hệ thống đa chiều
Tạo một nền tảng, liên kết những nhóm khách hàng với nhau (nhưg có liên kết với nhau) đồng thời tạo giá trị cho các nhóm
nan giải, "con gà quả trứng
Cách giải quyết
Chọn một phân khúc trong nền tảng hệ thống để tài trợ thậm chí cho sử dụng miễn phí từ đó thu hút phân khúc khác trong nền tảng hệ thống.
Microsoft cho không bộ công cụ phát triển phần mềm Window, từ đó khuyến khích phát triển nhiều ứng dụng cho hệ điều hành của mình,
Facebook, cho phép người dùng gia nhập free để thu hút user
(193-199), có ví dụ về mô hình Google
Kinh doanh tách biệt nhau và Outsource
không dàn trãi tất cả các hoạt động mà chỉ tập trung vào một trong 3 ( sự tuyệt hảo trong vận hành, dẫn dắt về sản phẩm, hoặc thân thiết với khách hàng.)
slide 180-186
Cho và nhận
200-204
Mở
205-213
P&G
“inside-out” của GlaxoSmithKline