Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
COMPARISON (So sánh hơn (Lưu ý: (Sau "than" là danh từ: than…
COMPARISON
So sánh hơn
Thêm mức độ hơn
(VỊ TRÍ: đứng sau "to be" và đứng trước cụm adj/adv)
Hơn nhiều: much - a lot - far
It is MUCH cheaper
Hơn một chút ít: a bit - a little - slightly
It is A BIT cheaper
Lưu ý:
Sau "than" là danh từ:
than me
than going by car
Older - Elder
Older: dùng cho tất cả trường hợp
Elder: chỉ dùng để nói thứ bậc trong gia đình
Một số tính từ không dùng để so sánh: Perfect, empty...
https://www.voca.vn/blog/so-sanh-hon-so-sanh-nhat--trong-tieng-anh-1265
Cách biến đổi adj và adv
adj/adv ngắn + er
more/less + adj/adv dài
Một sô từ dài nhưng vẫn có thể dùng "er": clever, narrow, quiet, shallow, simple (kết thúc bằng w, r, re, le, te, et)
Bất quy tắc:
good/well: better
Bad/badly: worse
far: farther/further (chỉ further còn có nghĩa "thêm")
Thêm phủ định
(VỊ TRÍ: đứng sau "to be" và đứng trước cụm adj/adv)
NO
Bình thường: it is NOT bigger than ours
Dùng "NO": It is NO bigger than ours.
Any (Phủ định - Nghi vấn)
Do you feel
any
better ?
It is not
any
bigger than ours
AND
Better and better (etc)
More and more nervous (not more nervous and more nervous)
It is getting
bigger and bigger
These day, more and more people are learning English
THE
Nói tắt: The sooner the better
Nói đủ: The warmer the weather, the better I feel
The
more
I thought about the plan, the LESS I liked it
Có thể bỏ "tobe" nếu Subject không có đại từ nhân xưng (You, Your...etc)
So sánh bằng
Phủ định (Không bằng)
NOT AS....AS
NOT SO....AS
I do not know as/so many people as you do
There are not as
many people at this meeting
as the last one.
LESS....THAN
I know less people than you do
Khẳng định (bằng):
as
adj/adv/noun
as
I got here as fast as I could
You can have as much as you want.
Can you send me the money
as soon as possible
He is just as bad as everybody else. (just as ... as cũng như thế
Số lần:
twice
three times
four times...etc
VD:
Petrol is
twice
as expensive as it was a few years ago
Their house is
about three times
as big as ours
Giống nhau (the same)
My salary is the same as his (salary đã được nhắc đến trước >>> có thể giản lược)
I get the same salary as him. (He does/gets)
So sánh nhất
Lưu ý
Oldest - Eldest (Giống so sánh hơn)
Nhất: Thường dùng: Most - Least
Hơn: More - Less
Giới từ:
In: không gian, tập thể: who is the youngest student in the class ?
Of: thời gian: What is the happiest day of your life ?
Present perfect: That was the best day I've had for a long time
one of the (số nhiều):
He is one of the riches
men
in the world
She is one of the best
players
in the team.
Cách biến đổi adj và adv
Adj/adv ngắn:
Adj/adv ngắn: the tallest, the nicest
Gấp đôi phụ âm cuối: giống er, ing, ed
Adj/adv dài: the most + adj/adv
Bất quy tắc:
good/well: the best
Bad/badly: worst
Far: farthest/furthest
So sánh adj/adv và so sánh noun
ADJ - ADV
much nằm trước cụm adj-adv để chỉ mức độ
It is much cheaper
NOUN:
SS bằng (as
much/money + noun
as) Much/many đi trước danh từ (tùy uncount noun/count noun), và nằm trong cụm danh từ cần so sánh
SS hơn: I have
more/less money
than you (không có much/many đi trước noun)