Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ CHOLINERGIC (THUỐC DK HỆ MUSCARINIC (Atropin (Tác…
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ CHOLINERGIC
THUỐC KT
HỆ MUSCARINIC
Acetylcholin
Tổng hợp từ: Cholin coenzym A xúc tác bởi Cholin- acetyltransferase
Cholinesterase
Acetylcholinesterase ( cholinesterase thật ):Khu trú các Noron & bản vđ cơ vân
Butyryl cholinesterase ( cholinesterase giả ): nằm nhiều ở htuong, gan, tb TK dệm. T/d sly ko qtrong
Hemicholin
ứ,chế Tổng hợp acetylcholin
UDLS
ít dùng: phá hủy rất nhanh. Chỉ dug để giãn mạch ( raynaud)/ bh hoại tử
T/D SINH LÝ ACh
Liều Thấp
Chủ yếu t/d Hậu hạch PGC
Liều Cao
Sau khi phong tỏa t/d hệ M ( atropin sulfat) : gây t/d giống Nicotin:
Đặc điểm
Là amin B4 nên ko qua dc hàng rào máu não`
ESTER CHOLIN KHÁC
Betanechol ( urecholin )
Ôngs TH, tiết niệu: đtri Chướng bụng, đầy hơi, bí đái
Carbachol
Tăng Nhãn áp, Chậm nhịp tim
Muscarin
Nhiều trog Nấm độc: Amanita, A. pantherina : t/d điển hình trên Hậu hạch PGC ( Mạnh hơn ACh :5-6 lần, ko bị phá hủy)
Ko dùng chữa bệnh. đtri: atropin liều cao
Pilocarpin
Kt mạnh Hậu hạch PGC, t/g t/d lâu hơnACh ,
Có thế kt Hạch, gp Adre
Thg dùng Nhỏ mắt
THUỐC DK HỆ MUSCARINIC
Atropin
Tác dụng
Chất đối kháng tranh chấp vs ACh ở receptor hệ Muscarinic
Chỉ liều Rất Cao: t/d đối kháng trên Hạch & bản VĐ cơ vân
Mắt: Gianx đồng tử & mất khả năng điều tiết--> chèn ép ống thông dịch nhãn cầu => tăng nhãn áp
Ngừng tiết nc bọt lỏng, giảm tiết mồ hôi và dịch vị
.....
Chuyển hóa
Dễ hthu qua đg TH & dg tiêm dưới da
50% thuốc thải trừ qua nc tiết
UDLS
Nhỏ mắt: giãn đồng tử sau 25',
Soi đáy mắt, đtrị viêm mống mắt
Gianx cơ trơn: Cơn hen, đau túi mật, đau dạ dày
Tiêm trc gây mê để tránh nhiều đờm nhãi, tránh ngừng tim do pxaj dây phế vị
Ngộ độc nấm loại muscarin
Homatropin bromhydrat
Tổng hợp. giãn đồng tử t/g ngắn hơn Atropin ( khoảng 1h). Soi đáy mắt
Scopolamin
T/d gần giống atropin, t/g ngắn hơn
Trên TKTW: ức chế => đtri Parkinson
Ipratropium ( amoni b4 )
ko uống, ko vào TKTW,
--> khí dung: COPD, cơ hen
THUỐC KÍCH THÍCH
HỆ NICOTINIC
Nicotin
Tim mạch: t/d 3 pha: HHA tạm thời, THA mạnh, HHA kéo dài
Hô hấp: kt lm Tăng biên & tso
Gianx đồng tử, tăng tiết dịch, tăng nhu động ruột
Ko dc dug trog đtri, chỉ dùng trong phòng TN
Lobelin, TMA, DMPP
ko dc dug trog LS
THUỐC PHONG BẾ
HỆ NICOTIN
HẠCH THỰC VẬT
Cơ chế: tranh chấp ACh
Dug Hạ HA trog các cơn THA, TROG mổ xẻ
Thuốc
Trimethaphan ( Arfonad)
Phong bế trog t/g ngắn. HHA điều khiển trog phẫu thuật
Mecamylamin ( inversin )
BẢN VĐ CƠ VÂN
CURA
Ưu tiên t/d trên bản vđ Cơ Vân
Các cơ ko bị liệt 1 lúc: cơ mi-> cơ mặt-> cơ Cổ-> cơ chi Trên, Dưới-> cơ bụng-> cơ L. Sườn-> cơ Hoàng-> Chết
T/g t/d Ngắn=> Hô hấp nhân tạo sẽ phục hồi
T/d Trực tiếp TT HH ở Hành não: giãn mạch, HHA, co thắt KQ
Mag amin b4=> rất khó qua hàng rào máu não
CÁC LOẠI CURA
Tranh chấp vs ACh
Giải độc: thuốc Phong tỏa Cholinesterase
T/d Hiệp đồng vs thuốc mê, thuốc ngủ
Galamin
Pancuronium
Pipecuronium
Tác động như ACh
Chỉ Succinylcholin dc dùng trên LS. Ctruc giống 2 ptu ACh gắn vào nhau
THUỐC
KHÁNG CHOLINESTERASE
Ức chế Có phục hồi
Kết hợp hoặc chỉ vtri anion hoặc 2 vtri n ko tạo phức hợp vững bền
Phần lớn chứa nhóm Carbamat
ko có t/d trên cquan, bphan cắt bỏ TK
THUỐC
Physostigmin ( physostigminum, eserin ): Tăng nhãn áp, tăng nhu động ruột, ngộ độc atropin
Protigmin( neostigmin, proserin)
Edrophonium clorid ( Tensilon ): T/d mạnh trên bản vđ cơ vân, giải độc cura
Ưc chế ko phục hồi'
SGK/80