Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Lớp thú (Bộ Dơi (Tập tính và đời sống (Môi trường (Những nơi cao(Nóc các…
Lớp thú
Bộ Dơi
Tập tính và đời sống
Môi trường
Những nơi cao(Nóc các tòa nhà, trên cây, trong các hang động)
Thức ăn
Động vật ăn tạp(sâu bọ, hoa quả và thịt)
-
Sinh sản
Đẻ con, nuôi con bằng sữa
Đặc điểm
Giác quan
Mắt dơi kém, thay vào đó thính giác cực kỳ nhạy bén giúp dơi bắt và kiếm mồi
Chi
Chi trước biến đổi thành cánh, mành cánh rộng, mỏng nối liền với chi sau giúp dơi di chuyển linh hoạt ở trên không.
-
Thân
Thân ngắn, đuôi ngắn, cơ thể thon gọn
Bộ Cá Voi
Tập tính và đời sống
-
-
-
Sinh sản
Đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ
Đặc điểm
Giác quan
-
Thính giác
tai ngoài bị tiêu giảm, nhưng tai trong đã phát triển tốt đến mức có thể cảm nhận và nghe các âm thanh từ xa hàng chục giặm
Thân
cơ thể hình thoi, lông gần như tiêu biến hoàn toàn, có lớp mỡ dưới lớp da rất dày
-
Chi
-
Chi trước biến đổi thành da dạng bơi chèo, có xương cánh tay và xương ống tay ngắn, xương ngón tay rất dài.
-
-
-
Bộ gặm nhấm
Đời sống và tập tính
-
-
-
-
-
Di chuyển
nhanh, linh hoạt, tìm mồi
-
Bộ móng guốc
Đặc điểm
-
-
Ngón chân
Có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bao bọc, được gọi là guốc
Thường có chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
-
-
Bộ Thỏ
Đời sống và tập tính
Môi trường
Ở ven rừng, trong các hang bụi rậm
-
-
Sinh sản
-
-
Thỏ mẹ mang thai trong tử cung, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
-
Di chuyển
-
Di chuyển theo hình zic-zac, cách di chuyển lắt lẻo
Đặc điểm
-
Giác quan
-
-
Tai
Thính, vành tai lớn để định hướng âm thanh
-
-
-
Bộ thú túi(Kangaroo)
Tập tính và đời sống
-
Thức ăn
Động vật ăn tạp(nấu, cây, sâu bọ)
-
Sinh sản
Kangaroo đẻ con, con non sống trong túi da ở bụng mẹ nên vú của con mẹ tự tiết sữa chảy vào miệng thú con
-
Bộ ăn thịt
Đời sống và tập tính
-
-
-
Di chuyển
Các ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt dày chạy rất nhanh
Tập tính
-
-
Răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi
-
-
Đại diện
Mèo, hổ, báo, chó, gấu,...
Đặc điểm
-
-
-
Răng
-
Răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi
-
-
Bộ linh trưởng
Tập tính và đời sống
-
Thức ăn
Ăn tạp, ăn thức vật là chính
-
-
-
-
-