Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TÍN DỤNG (điều kiện cấp tyins dụng (phương án use khả thi, khả năng tài…
TÍN DỤNG
-
phân loại
-
-
theo goal
- tiêu dùng
- sản xuất kinh doanh
- các định chế
-
-
-
-
-
tờ trình
5 TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
(BẢNG CÂN ĐỐI, BẢN PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU)
đánh giá nguồn, chất lượng số liệu
-
phân tích khoản mục lớn or biến động nhiều
đặc biệt chất lượng và khả năng thu hồi vốn hàn tồn kho, khoản phải thu, chi phí kết chuyển
tài sản cố định, đầu tư dài hạn
-
-
4 tình hình sản xuất
số liệu, chất lượng số liêuj
phân tích sản lượng, tiêu thụ, doanh thu, lợi nhuận qua cá năm( so sánh tuyệt đói , tương dối-. thấy quy mô, xu hướng)
nguyên nhân tăng giảm sản lượng, doanh thu,lợi nhuận( chủ quan khách quan)
HIỆU QUẢ KINH DOANH, TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG
HIỆU QUẢ KINH DOANH, KHẢ NĂNG SINH LỜI
-
-
-
-
-
-
PHAN TÍCH HOẠT ĐỘNG
VÒNG QUÁY TỒN KHO, KHOẢN PHẢI THU,TỔNG TÀI SẢN
-
-
-
quyết định
- chấp nhận/ từ chối
- các điều khoản
- hoàn thành thành hồ sơ
-
định chế tài chính
thị trường tiền tệ: nơi vay mượn trực tiếp- ngắn hạn<12 tháng
thị trường tiền tệ vay mượn trực tiếp bằng cách mua bán giấy nợ
TIn phiếu kho bạc (do nhà nước bán để thu ngân sách)
Thương phiếu (giấy nợ của doanh nghiệp)
Chứng chỉ tiền gửi (Ngân hàng phát hành)
Thị trường vốn: nơi vay mượn dài hạn
Thị trường chứng khoán chiếm chủ yếu
cổ phiếu
Trái phiếu
Chứng chỉ quỹ
Chứng khoán chuyển đổi(trái chuyển đổi, cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi)
Chứng khoán phái sinh
Phi ngân hàng: là trung gian tài chính có nhận tiền và cho vay nhưng ko được thanh toán
bảo hiểm
quỹ đầu tư
công ty tài chính
Ngân hàng: nhận tiền gửi, cho vay , thanh toán
Ngân hàng nhà nước: có chức năng quản lý (tiền-lạm pháp, tín dụng, NH cấp 2), không KD,
-
-
-
NỢ
-
-
nhóm 1: nợ đủ tiêu chuân, trả đủ, đúng hạn, quá hạn < 10 ngày
-
-
-
-