Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Quản trị tài chính (Tổng quan ((Bán giấy nợ) (Thị trường gián tiếp (qua…
Quản trị tài chính
Tổng quan
Sản xuất
Nguyên liệu
Người
Máy móc
Thị trường
Mục đích
Làm ra để đổi
Công thức: Tiền >> nguyên liệu >> hàng hoá >> Tiền
Khái niệm
Vật trung gian để đổi: tiền
Chữ đổi: thị trường
Vật đổi: hàng hoá
Các loại thị trường
Thị trường yếu tố sản xuất (Bán máy, nhân sự)
Thị trường hàng hoá (Bán sản phẩm >> liên quan đến bán hàng, marketing)
Thị trường tài chính: mua bán quyền sử dụng tiền (Bán giấy nợ)
Các yếu tố
Yếu cố đầu vào: người, máy móc, nguyên liệu
Yếu tố đầu ra: hàng hoá
Làm ra để ăn
Thị trường tài chính
(Bán giấy nợ)
Thị trường trực tiếp
(Nhà nước bảo kê là Uỷ ban chứng khoán nhà nước)
Bán giấy nợ
Trái phiếu là dài hạn (trên12 tháng) >> goị là thị trường vốn (chứng khoán)
Kim phiếu là ngắn hạn (dưới 12 tháng) >> gọi là thị trường tiền tệ
Cổ phiếu là vĩnh viễn
Thị trường gián tiếp (qua trung gian)
Định chế ngân hàng >> nhân tiền gửi, cho vay và làm thêm dịch vụ thanh toán (xét uỷ nhiệm chi, nhờ thu) >> đó chính là ngân hàng, và ngân hàng chỉ đả nhận vay ngắn hạn
Định chế phi ngân hàng >> nhận tiền gửi, cho vay nhưng không được làm dịch vụ thanh toán đó là xét uỷ nhiệm chi, nhờ thu >> đó là cty bảo hiểm, công ty tài chính, các quỹ đầu tư
Thị trường khác (chợ đen)
Khủng hoảng tài chính là gì?
Chết ngân hàng
Chết phi ngân hàng
Chết thị trường tài chính
Thị trường tiền tệ
Thị trường vốn
Chỉ tiêu quản trị doanh nghiệp thành công
Các thành tố của quản trị
Chiến lược
Tổ chức
Lãnh đạo
Kiểm tra
Hoạt động marketing
Tài chính
II. Quản trị tài chính
Chiến lược tài chính
Chiến lược giảm phí
2.
I/ Cơ sở dữ liệu quản trị tài chính
Báo cáo tài chính gồm 3 báo cáo
Bảng cân đối
Kết cấu
Tài sản
Tài sản ngắn
Tiền
Dự trữ thanh khoản sơ cấp (lợi nhuận bằng 0%)
Trả linh tinh
Trả nợ đến hạn cho kỳ tới
Trả lương
Đầu tư tài chính ngắn
Dự trữ thanh khoản thứ cấp
Tiết kiệm không thời hạn >> có thể rút bất cứ lúc nào
Khoản phải thu
Tồn kho
Bán thành phẩm
Nguyên nhiên vật liệu
Thành phẩm
Sản phẩm dở dang
Tài sản ngắn khác
Tài sản dài
Tài sản cố đinh (giá trị trên 30tr và thời gian sử dụng trên 1 năm)
Đầu tư dài hạn
Phải thu dài
Bất động sản
Nguồn
Nợ
Nợ ngắn (dưới 1 năm)
Nợ trung và dài hạn
Trung (trên 1 năm)
Dài (Trên 5 năm)
Vốn chủ sở hữu
Vốn góp >> tiền niêm iết cổ phiếu
Thặng dư vốn >> tiền chênh lệch sau khi đấu giá cổ phiếu (IPO)
Lợi nhuận giữ lại >> sau khi đã trừ cổ tức
Số liệu trên bảng là số dư (phản ánh đúng tại thời điểm) >> là chỉ tiêu thời điểm
Thời gian lập?
Quản trị doanh nghiệp: lập theo ngày, giờ, đại lượng liên tục
Pháp luật quy định: lập theo tháng, quý, năm
Ý nghĩa: Tổng tài sản và cơ cấu tài sản
Bảng luân chuyển tiền tệ
Bảng kết quả kinh doanh
Ý nghĩa: chất lươnnjg tài sản
Số liệu trên bảng là doanh thu >> chỉ tiêu thời điểm
Thời điểm lập giống bảng cân đối