Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sinh học bài 36+37+38 (Các đặc trưng cơ bản (Tỉ lệ giới tính (Phụ thuộc…
Sinh học
bài 36+37+38
Quần thể sinh vật
Tập hợp các cá thể
Cùng sống trong
Không gian xác định
Thời gian xác định
Có khả năng sinh sản và tạo thành nhưng thế hệ mới
Cùng loài
Các đặc trưng cơ bản
Nhóm tuổi
Có 3 nhóm chính
Nhóm tuổi sinh sản
Nhóm tuổi sau sinh sản
Nhóm tuổi trước sinh sản
Tỉ lệ giới tính
Tỉ lệ giữa cá thể đực/cá thể cái
Phụ thuộc vào
Điều kiện môi trường
Đặc điểm di truyền
Phân bố
ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong khu vực phân bố
Có 3 kiểu phân bố chính
Phân bố đồng đều
Thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường
Hoặc khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể của quần thể.
Ý nghĩa :Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Phân bố ngẫu nhiên
Là dạng trung gian của hai dạng trên.
Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
Phân bố theo nhóm
Kiểu phân bố phổ biến nhất
các cá thể của quần thể tập trung theo từng nhóm ở những nơi có điều kiện sống tốt nhất
Xuất hiện nhiều ở sinh vật sống thành bầy đàn, khi chúng trú đông, ngủ đông, di cư...
Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
Mật độ cá thể
số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể đó.
Ảnh hưởng đến
Mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường
Khả năng sinh sản và tử vong của các cá thể