Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sơ đồ tư duy TMĐT (Website (W) (Thành phần tạo lập W (Băng thông kiên kết,…
Sơ đồ tư duy TMĐT
Website (W)
-
-
-
Phân biết website
-
W động
Ứng dụng tương tự, có thêm thiết kế bằng kĩ thuậ ASP chạy windonw hay PHP & LINUX
Thành phần tạo lập W
-
-
-
Dv lưu trữ, hệ quản trị nội dung
Tên miền
Là 1 phần địa chỉ internet, thể hiện tên riêng của 1 tổ chức hay cá nhân. Là địa chỉ chính của DN
-
-
Điểm cơ bản web
Buôn bán, giao dịch, thông qua web
Phân biệt W
W thông thường: văn bản, hình ảnh, video
-
W TMĐT: buôn bán, giao dịch
Nội dung web bán hàng
-
W bán hàng thành công
Tính chuyên nghiệp, nhất quán, tiện lợi, bảo mật và phổ biến
TMĐT
-
Sự khác nhau
-
Thương mại truyền thống
-
Các hoạt động diễn ra trong phạm vi hẹp, chi phí cao, phát sinh nhiều chi phí
-
Lợi ích và vai trò
-
-
Đối với kinh tế xã hội
Tạo nhiều lợi nhuận, nâng cao mức sống
Các loại mô hình TMĐT
B2B
Bên bán, bên mua, nhà trung gian
C2C
Đấu giá, giao dịch trao đổi, dv hổ trợ bán tài sản ảo
B2C
Cổng thông tin nhà bán lẻ điện tử, nhà cung cấp nd, nhà trung gian giao dịch
Các mô hình thu phí
Phí giao dịch, định kì, liên kết
Yếu tố tác động
Vĩ mô
Xh, Pháp luật, kinh tế, chính trị
Vi mô
Công ty, khách hàng, nhà cung ứng, đối thủ
Cơ sở hạ tầng
Tài chính thanh toán, công nghệ nhân lực, kt xh Pháp lí, bảo mật và quyền sở hữu an ninh
Thành phần tham gia
Chính phủ, DN, KH, nhà cc dv thứ 3
-
Mạng máy tính
Khái niệm
Là mạng viễn thông ,kĩ thuật số có hệ thống gồm nhiều máy tính, các tb cho phép chia sẽ tài nguyên
Thành phần
Tb kết nối mạng, tb đầu cuối
-
-
Ứng dụng
Hosting
-
Ưu & nhược điểm
-
Nhược điểm
-
-
Tài nguyên sử dụng rất ít, tốc độ chậm
Yêu cầu & tín năng
-
Tín năng
-
Hỗ trợ đầy đủ các dv email tạo, sữa, xoá
-
-
Mã nguồn
-
Các mã nguồn tạo lập W
Joomla, word press, moodle, dot net nuke