Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÔNG NGHỆ LÊN MEN ( FERMENTATION TECHNOLOGY) Nguyễn Trần Thảo Nhi- D4A
CÔNG NGHỆ LÊN MEN
( FERMENTATION TECHNOLOGY)
Nguyễn Trần Thảo Nhi- D4A
Tổng quát
Định nghĩa
quá trình biến đổi
VSV thực hiện
yếm/ hiếu khí
tích lũy sản phẩm trao đổi chất hữu ích
Mục đích
tạo giống có hoạt tính và khả năng cạnh tranh cao
Phương thức
Lên men chu kì ( batch- fermentation)
hệ thống khép kín
thể tích xác định môi trường nuôi cấy
VSV phát triển qua 6 pha
Lên men bán chu kì ( fed- batch fermentation)
dùng rộng rãi trong công nghiệp
sinh khối lớn
thu sản phẩm nhiều lần
sản phẩm phụ sinh ra không gây hại/ ảnh hưởng đến sự phát triển VSV
lấy bớt dịch nuôi cấy, bổ sung cơ chất
Gồm 2 loại
kiểu nổi ( solid state): quy mô PTN
kiểu chìm ( submersion technique)
quy mô công nghiệp
không khí được cấp liên tục
thiết bị phản ứng sinh học ( bioreactor)
lên men bia, acid hữu cơ, enzyme, vaccine, xử lí chất thải, kháng sinh
Lên men liên tục ( continuous fermentation)
môi trường nuôi cấy được lấy đi và thêm vào liên tục
đảm bảo cân bằng
VSV ở pha logarit
Yếu tố ảnh hưởng
Lượng Oxy, CO2 hòa tan
Kiểu vận hành: chu kỳ, bán chu lỳ, liên tục
Nhiệt độ, pH
Môi trường nuôi cấy: Carbon, Nito Vi chất
Quy trình công nghiệp
Trong lên men
Lên men trong bioreator
Sau lên men
Thu sản phẩm
Tinh chế, bảo quản
Trước lên men
Chuẩn bị giống
Khử trùng môi trường
Ứng dụng trong y dược
Sản xuất vitamin
Vitamin A1
lên men bắp, đậu tương, thiamin,..
Khối lượng khô đạt được sau lên men chưa 120- 150g sản phẩm/ kg
Vitamin B2
từ men glucose, ure, muối khoáng
môi trường hiếu khí
Vitamin B12
nhờ vi khuẩn từ glucose, bắp, các muối Coban
môi trường kị khí ( 3 ngày) --> hiếu khí ( 3 ngày)
Tiền chất tổng hợp Vitamin C
( L-sorbose --> L- ascorbic acid)
từ vi khuẩn Acetobacter suboxidans
Vitamin D2
Sản xuất enzyme
Đáng chú ý nhất: L- glutaminase , L- asparaginase nhờ đặc tính kháng khối u --> trị bệnh bạch cầu lymphocytic cấp tính
Ngoài ra: Cellulase, esterase, lipase, invertase
chủ yếu từ Aspergillus niger
Sản xuất acid hữu cơ
acid citric, gluconic, D-lactic, gallic, fumeric, itaconic, pyruvic, lactic, glycerol
Sản xuất steroids
nhờ Actinomycetes, nấm, vi khuẩn
prednisolone từ hydrocortisone nhờ Corynebacterium simplex
Polymer sinh học
quy mô vừa và lớn
nổi bật nhất: alginate, dextran, gellan
Sản xuất thuốc kháng khuẩn
1 trong những ứng dụng quan trọng nhất
kháng sinh
Beta lactam
macrolid
phenicol
aminosids
kháng nấm
polynes
griseofulvin
kháng virus
alfa interferon tái tổ hợp
acid shikimic
kháng kí sinh trùng
milbemycins
avermectins
Sản xuất protein tái tổ hợp
streptokinase
insulin
vaccine viêm gan B
interferon
yếu tố kích thích khuẩn lạc bạch cầu (granulocyte colony-stimulating factor)
Sản phẩm chẩn đoán ( diagnosis kits)
lên men chu kì protein tái tổ hợp Plasmodium falciparum HRP-II dùng trong bộ phát hiện sốt rét dựa trên phương pháp ELISA hoặc sắc kí miễn dịch
lên men bán chu kì Brucella melitensis trong E.Coli dùng trong giám sát huyết thanh ở bệnh Brucellosis
Men vi sinh
dùng như TPCN
bệnh về đường ruột: ung thư ruột kết, tiêu chảy, loét dạ dày,..
Vaccin
BCG
viêm gan B
Khác
Kháng thể đơn dòng
Liệu pháp gen
Trị ung thư
Tài liệu tham khảo
New therapeutics through fermentation technology – David M.Backer
Medical applications of fermentation technology – Mahbuba Rahman
Công nghệ sinh học- GV Nguyễn Thanh Quang
Application of genetic control mechanism in Industrial fermentation process – Abhivana JV, University of Agricultural Sciences, Dharwad
Fermentation process and it’s contribution in Pharmacy – Himangshu Sharma, Dept.of Pharmaceutical Sciences, Dibrugarh University