Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NƯỚC (THUẦN CHỦNG (UL (NƯỚC XUÔI) (Đặc tính: ((THUẦN NƯỚC NÓI CHUNG)),…
NƯỚC
THUẦN CHỦNG
UL (NƯỚC XUÔI)
Nhận diện: 1 tâm, 1 delta, cung đổ về hướng ngón út
-
RL (NƯỚC NGƯỢC)
Nhận diện: 1 tâm, 1 delta, cung đổ về hướng ngón cái
Đặc tính:
-
-
-
-
-
thích suy luận, lập luận ngược
-
ULH (NƯỚC XUÔI NGANG)
Nhận diện: 1 tâm, 1 delta, cung đổ ngang về hướng ngón út
Đặc tính: mang đặc tính thuần nước xuôi, đôi khi có xu hướng tính cách hành vi ngang ngạnh, tuy nhiên nhanh chóng thích ứng và điều chỉnh tính ngang ngạnh.
-
LAI
ULL (NƯỚC XUÔI LAI CÔNG)
Nhận diện: 1 tâm, 1 delta, dòng nước chảy về ngón út, và có xu hướng chụm lại tại hình giọt nước ở khu vực tâm điểm
Đặc tính: mang đặc tính cầu toàn của Công, Nhưng có sự linh hoạt của nước xuôi
-
ULD (NƯỚC LAI WD)
Nhận diện: 2 tâm, 1 delta, 1 đường cung cuộn, 1 đường cung chảy như dòng nước
Đặc tính: Mang đặc tính linh hoạt tình cảm của Nước và đặc tính đa nhiệm (mục tiêu, kế hoạch, suy nghĩ...) của WD
LF (NƯỚC LAI NÚI)
Nhận diện: 2 tâm, 2 delta cùng 1 hướng, 1 cung núi, 1 cung nước chồng lên nhau
Đặc tính: Mang đặc tính của Nước và Núi nói chung, bản thân có năng lực hiểu rất sâu một sự việc trong khoảng thời gian ngắn mà ít người có được năng lực này. Đồng thời tính cách cũng thể hiện đa dạng và phong phú, giống thác nước đột ngột đổ xuống và có đường gãy.