Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Kinh doanh quốc tế (Chiến lược kinh doanh quốc tế (hoạch định chiến lược…
Kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tế
sản xuất
marketing
tổ chức
quản trị nguồn nhân lực và R&D
hoạch định chiến lược
hiểu và so sánh các cách thức khác nhau mà sử dụng để xâm nhập
áp lực cạnh tranh tồn tại trên thị tường toàn cầu
cách thức gia tăng lợi nhuận khi mở rộng thị trường
các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định
khái niệm cơ bản
4 chiến lược cơ bản
quản trị nguồn nhân lực toàn cầu
chiến lược gia nhập thị trường
đạo đức trong kinh doanh quốc tế
khái niệm
đọa đức kinh doanh
chiến lược về đạo đức
đạo đức
các vấn đề
quy định về môi trường
tham nhũng
điều kiện làm việc
các nghĩa vụ đạo đức của các tập đoàn đa quốc gia
Môi trường kinh doanh quốc tế
C2: Môi trường quốc gia
khung khoảng cách của các quốc gia
kinh tế
hành chính
địa lý
văn hóa
nền kinh tế chính trị
hệ thống pháp luật
bộ khung pháp chế của một quốc gia các quy tắc và quy định
cung cấp bộ khung pháp chế
dân luật
dựa trên các bộ luật được hệ thống hóa, ít linh hoạt
các nước Châu Âu lục địa, Việt Nam
thần luật
hệ thống pháp luật dựa trên luật lệ tôn giáo
Trung Đông, Bắc Phi
thông luật
Mỹ , Anh
dựa trên tiền án, tiền lệ, tùy chỉnh
luật khu vực- luật quốc tế
hàm ý đối với KDQT
những vấn đề DN quan tâm mà ảnh hưởng trực tiếp bởi hệ thốn g pháp luật
bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
An toàn thực phẩm
luật kih doanh quốc tế
luật chống độc quyền chống phá giá
thuế
hệ thống chính trị
chuyên chế>< dân chủ
chuyên chế : một dạng chính phủ theo đó một cá nhân hoặc đảng chính trị kiểm soát toàn bộ cuộc sống của mọi người và ngăn ngừa các đảng đối lập
chuyên chế cộng sản
chuyên chế cánh hữu
chuyên chế kiểu bộ lạc
chuyên chế thần quyền
dân chủ: chỉnh phủ được người dân lựa chọn trực tiếp hoặc thông qua các đại diện do họ bầu ra
dân chủ thuần túy
dân chủ đại nghị
thị trường tự do
CN cá nhân><tập thể
chủ nghĩa tập thể: chú trọng tính ưu việt vào mục tiêu chung
quyền cá nhân bị hạn chế
HĐ: những người theo chủ nghĩa tập thể là những người theo chủ nghĩa xã hội
hàm ý đối với kinh doanh quốc tế
chế độ dân chủ
môi trường kinh doanh ổn dịnh
quyền sở hữu, quyền dân chủ thúc đẩy phát triển kinh tế
chế dộ chuyên chế
rủi ro hơn
công ty bị chỉ trích à không chia sê với người dân bị áp bức
luật có thể thay đổi theo chính phủ
điều kiện quan trọng ảnh hưởng đến kinh doanh: TÍnh ổn định
rủi ro môi trường chính trị
vi mô: tác động đến một ngành, một vài doanh nghiệp
vĩ mô: tác động đến tất cả các doanh nghiệp
ngăn ngừa rủi ro chính trị
thích ứng
né tránh
tạo sự phụ thuộc
thu thập thôgn tin
chính sách của địa phương
chủ nghĩa cá nhân
đảm bảo quyền thể hiện chính kiến về chính tri và kinh tế của cá nhân
tôn trọng quyền tự do hoạt động của cá nhân , những đóng góp ấy có ích cho xã hội
hệ thống chính quyền của một quốc gia
kinh tế
thị trường
hỗn hợp
kế hoạch hóa tập trung
chính sách thương mại
chính sách đầu tư
mức độ ổn định
mức độ phát triển
hàm ý đối với KDQT
sức hấp dẫn của một thị trường
lợi ích
khả năng tăng trưởng kinh tế
quy mô của nền kinh tế
rủi ro
kinh tế
luật pháp
chính trị
chi phí
tham nhũng
thiếu cơ sở hạ tầng
chi phí luật pháp
C3: Môi trường quốc gia
văn hóa
xu hướng khác biệt văn hóa
các quốc gia đều có sự khác biệt về văn hóa
xu hướng hội tụ văn hóa
văn hóa toàn cầu: sự tương đồng về các chuẩn mực và giá trị
4 nội dung
yếu tố tạo nên văn hóa
triết lí kinh tế
cấu trúc xã hội
nhóm/tập thể
cá nhân
ngôn ngữ
triết lí chính trị
tôn giáo
giáo dục
6 khuynh hướng văn hóa của Hofstede
sự lảng tránh rủi ro
định hướng ngắn hạn hay dài hạn
Nam tính/ nữ tính
chủ nghĩa cá nhân/tập thể
tính thoải mải hay gò bó
khoảng cách quyền lực
ý nghĩa của văn hóa
ý nghĩa của quản lí văn hó dối với cá nhà kinh doanh quốc tế
có mối liên hệ giữa văn hóa và lợi thế cạnh tranh quốc gia
phát triển sự hiểu biết về đa văn hóa và rất quan trọng
Bản chất của kinh doanh quốc tế
Chương 1
giới thiệu chung về kinh doanh quốc tế
Toàn cầu hóa
Toàn cầu hóa là gì
xóa bỏ các danh giới giữa các nền kinh tế biệt lập
hướng tới một thị trường chung trên toàn cầu
2 mặt
toàn cầu hóa sản xuất
phân tán hoạt động sản xuất của mình ra toàn thế giới
toàn cầu hoá thị trường
bán 1 sản phẩm cho thế giới
các nhân tố thúc đẩy toàn cầu hóa
tiến bộ công ghệ
cắt giảm các hàng rào thương mại và đầu tư
Sự thay đổi bản chất của nền kinh tế toàn cầu
FDI
Thay đổi trật tự thế giới
sản lượng, thương mại thế giới
MNCs thay đổi bản chất
nền kinh tế toàn cầu trong thế kỷ 21
TCH cơ hội
rủi ro
Quản lý hoạt động kinh doanh quốc tế
quản lí các hoạt động kinh doanh quốc tế là khó hơn nhiều so với kinh doanh nội địa
các công ty muốn mở rộng thị trường, tìm kiếm các nguồn lực bên ngoài, và đa dạng sản phẩm