Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
unit 2:urbanisation (vocabulary (agricultural (a): thuộc về nông nghiệp,…
unit 2:urbanisation
vocabulary
- agricultural (a): thuộc về nông nghiệp
-
- cost – effective (a): hiệu quả, xứng đáng với chi phí
- counter – urbanisation (n): phản đô thị hóa, dãn dân
- densely populated: dân cư đông đúc/ mật độ dân số cao
- discrimination (n): sự phân biệt đối xử
-
- downmarket (a): giá rẻ, bình dân
- down-to-earth (a): thực tế/ sát thực tế
- energy-saving (a): tiết kiệm năng lượng
-
- industrialisation (n): sự công nghiệp hóa
- interest-free (a): không tính lãi/ không lãi suất
- kind-hearted (a): tử tế, tốt bụng
- long-lasting (a): kéo dài, diễn ra trong thời gian dài
-
-
- overload (v): làm cho quá tải
-
- self-motivated (a): tự tạo động lực cho bản thân
-
- switch off (v): ngừng, thôi không chú ý đến nữa
- time-consuming (a): tốn thời gian
- thought-provoking (a): đáng để suy nghĩ
- unemployment (n): tình trạng thất nghiệp
- upmarket (a): đắt tiền, xa xỉ
- urbanisation (n): đô thị hóa
- weather-beaten (a): dãi dầu sương gió
- well-established (a): được hình thành từ lâu, có tiếng tăm
- worldwide (adv): trên phạm vi toàn cầu
-
grammar
ĐỊNH NGHĨA:
–“Subjunctive”: Câu giả định hay còn gọi là câu cầu khiến là loại câu đối tượng thứ nhất muốn đối tượng thứ hai làm việc gì.
-
Phân loại
Diển tả sự việc đối lập với thực tế ở hiện tại
S1 + would rather that + S2 + [verb in simple past tense] …
-
-
Câu giả định dùng với tính từ
it + be + adjective + that + subject + [verb in simple form ]...(any tense
Câu giả định dùng với it is time
It is time (for smb) to do smth : đã đến lúc phải làm gì. (thời gian vừa vặn, không đưa ra giả định