Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐẠI BÀNG (Thuần Chủng (WT, WS (CHÚA) (Nhận diện: (WT: 1 tâm, 2 delta, cung…
ĐẠI BÀNG
Thuần Chủng
WT, WS (CHÚA)
Nhận diện:
WT: 1 tâm, 2 delta, cung tròn xoe - tròn đồng tâm
WS: 1 tâm, 2 delta, cung tròn xoe - tròn xoắn ốc
Đặc tính: Thuần đặc tính W
WE, WP, WL, WPR, WLR (HOÀN HẢO
)
WE (CẢM XÚC)
Nhận diện: 1 tâm dài, 2 delta, cung bầu dục
Đặc tính:
Cảm xúc
Tầm nhìn
Tham vọng
Truyền lửa
Cầu toàn
Lo lắng, chỉn chu
WP, WL, WPR, WLR (MẮT CÔNG)
Nhận diện: 1 tâm, 2 delta (1 delta xa, 1 delta gần (khoảng cách từ tâm tới delta nhỏ hơn hoặc bằng 5 thì là gần)
Đặc tính:
Biểu trung cho cái đẹp
chủ nghĩa hoàn hảo
theo đuổi sự độc đáo
may mắn thịnh vượng
WC, WD, WI (LINH HOẠT)
Nhận diện: 2 tâm, 2 delta, cung cuộn vào nhau
WD: 2 tâm xa nhau, cung mở, WC - 2 tâm gần nhau, cung cuộn tròn, WI - 2 tâm xa nhau về chiều dọc, cung bó sát hoặc cắt đứt
Đặc tính:
Linh hoạt
Đa mục tiêu
Thích chia sẻ
Hướng ngoại
Nhu cẩu tôn trọng, khen ngợi cao
Dân chủ
Mâu thuẫn
Thiếu tập trung
WX (WA) (ĐA NHÂN CÁCH)
Nhận diện: Tổng tâm & delta lớn hơn 4
Đặc tính:
Đa tính cách
Có nhiều ý tưởng độc đáo
Khuynh hướng thay đổi và không ổn định
Thích thể hiện bản thân một cách độc đáo mà thường trở thành tấn công và tạo ra sự hiểu lầm
Chủng lai WSE
Nhận diện: 1 tâm dài cung tròn xoe, 2 delta HOẶC 1 tâm 1 điểm cung bầu dục, 2 delta
Đặc tính: Mang đặc tính pha trộn của WS và WE (Lưu ý: Ws đặc tính sẽ nổi bật hơn We trong chủng lai WSE