Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Các cấu trúc hay dùng trong giao tiếp (Ngữ Pháp (Cấu trúc Nhận ra, tìm ra:…
Các cấu trúc hay dùng trong giao tiếp
Ngữ Pháp
Cấu trúc
vì...nên
V/A + (으)니까
:warning:
Thường được sử dụng để nói về cảm nhận của bản thân
:check: 한국어를 좋아하니까 공부해요.
:star: Có thể chia ở dạng hiện tại hoặc quá khứ đều đúng
:check: Vì thích tiếng Hàn nên tôi học.
:star: Dùng trong mọi loại câu, bao gồm cả câu đề nghị và mệnh lệnh
V/A 기 때문에
:warning:
Không sử dụng trong các câu mệnh lệnh, rủ rê. Nhưng được chia ở thì quá khứ
:check: 손님이 오시기 때문에 음식을 만듭니다.
:warning:
때문에 được sử dụng với danh từ và nó biểu hiện lý do
:check: Vì có khách đến nên tôi làm đồ ăn.
:warning: Diễn tả mức độ mạnh hơn so với 2 dạng còn lại
V/A 아/어/여서
:warning:
Chỉ lý do mang tính thông thường, điều cơ bản, hiển nhiên
:check: 시험이 있어서 바빠요.
:warning:
Chỉ dùng trong câu tường thuật thông thường, không dùng trong câu mệnh lệnh, đề nghị, nghi vấn
:check: Vì đang thi nên tôi rất bận
:star: được sử dụng trong các trường hợp chỉ nguyên nhân kết quả
Cấu trúc
Nhận ra, tìm ra: -(으)니까
:check: 학교에 가니까 사람이 한 명도 없었어요.
:check: Khi đến trường, tôi nhận ra đã không có ai ở đó.
:star:
[A (으)니까 B] Thể hiện việc được biết đến B trong khi thực hiện A
:warning:
Không sử dụng với dạng quá khứ
:star:
‘nhận ra một sự thật/thực tế mới mẻ hoặc tìm ra một trạng thái/hoàn cảnh sau khi chủ thể thực hiện hành động nào đó’
:check:
알고 보니(까) 좋은 사람이더라고요.
:check: Tôi nhận ra rằng anh ấy thực sự là một người tốt.
Đang làm gì thì (phải) làm hành động khác
'-다가'
:check:
숙제하다가 잤어요.
:check: Đang làm bài tập thì bị ngủ gật
:star:
sử dụng khi hành động/ trạng thái ở vế trước đang được thực hiện, thì bị dừng lại và chuyển sang một hành động/ trạng thái khác ở vế sau
Cẩu trúc
Nhưng
Các từ nối hay dùng
하지만
그런데
그러나
근데
V/A + -(으)ㄴ/는데
:check: 옛날에는 공기가 좋았는데 지금은 아주 안 좋아요
:check: Ngày xưa ở đây không khí đã rất trong lành, nhưng bây giờ thì rất bụi bẩn.
:star:
nhưng, tuy nhiên, vậy mà, mặc dù...
:star:
Gửi tới ai đó thông tin bối cảnh trước khi đặt câu hỏi.
:check: 이렇게 늦었는데 아직도 일을 하세요?
:check: Đã trễ như thế này, Bạn vẫn làm việc sao?
지만
:check: 작년에는 비가 많이 왔지만 올해는 비가 적게 왔습니다.
:check: Năm trước mưa rất nhiều nhưng năm nay mưa lại rất ít.
:star: sử dụng khi nội dung vế sau trái ngược với nội dung vế trước hoặc có suy nghĩ, cảm nghĩ khác
Phỏng đoán
'(으)ㄴ 것 같다'
:check: 비가 온 것 같아요
:check: Có lẽ trời đã mưa.
:star: Sử dụng khi
phỏng đoán việc đã xảy ra trong quá khứ
'(으)ㄹ 것 같다'
:check: 비가 올 것 같아요
:check: Có lẽ trời sẽ mưa.
:star: Sử dụng khi
phỏng đoán việc sẽ xảy ra trong tương lai
'는 것 같다'
:check: 영호 씨는 요즘 영어를 배우는 것 같아요.
:check: Young-ho gần đây có lẽ đang học tiếng Anh.
:star: Sử dụng khi
phỏng đoán việc ở hiện tại
sau khi nghe ngóng hay xem xét tình hình thực tại