Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Các nước láng giềng - Coggle Diagram
Các nước láng giềng
Trung Quốc
Điều kiện tự nhiên
Khi vực đông á, diện tích hơn 9 triệu km2
Địa hình: Chủ yếu là núi, cao nguyên, sa mạc
Khí hậu: phong phú, nhiệt đới phía Nam, ôn đới phía Bắc
Tụ nhiên: phong phú như than, quặng sắt. dầu mỏ
Dân cư
trên 1,4 tỉ người, chiếm 18,40% dân số thế giới (2020)
Mật độ: 153 người/km2; 59,15% dân thành thị, tỉ lệ đô thị hóa cao
Chủ yếu là người Hán, có 292 ngôn ngữ
Kinh tế
nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới
Nông - lâm - nghiệp: đứng đầu thế giới về sản lượng. Có 15,4% diện tích đất canh tác. Sản phẩm chính: lúa, lạc, thịt lợn,..
Công nghiệp: lớn thứ 2 thế giới về sản lượng. Tốc độ tăng trưởng sản xuất: 12,6% (2002)
Các ngành chính: sắt, thép, than đá, máy móc, ô tô, công nghệ thông tin,...
Thương mại - dịch vụ; Lớn thứ 3 trên thế giới về thương mại, thứ 9 trên thé giới về sản lượng dịch vụ
Lào
Kinh tế
Nền kinh tế đạng phát triển, thu nhập thấp, cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện
Nông nghiệp tụ cấp chiếm 1 nửa GDP sản phẩm:khoai tây, cà phê, lúa, ngô,...
Công nghiêp: được đầu tư phát triển nhưng chưa mang tính sâu rộng, cơ sở hạ tầng chưa cao
Thương mại - dịch vụ:
Dịch vụ: Ngành phát triển nhanh nhất đóng vai trò quan trọng
Thương mại: Chủ yếu với Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan, sxuat, giao lưu khoáng sản, điện, nhập máy móc, phương tiện,..
Điều kiện tự nhiên
Khu vực Đông Nam Á
Địa hình: núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. Diện tích 237.955km2
Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới ẩm
Thiên nhiên: gỗ, thủy điện, thạch cao, vàng đá quý, thiếc
Dân cư
6,5 triệu người. mật độ: 27 nguời/km2
Đời sống: 1/3 dân só sống dưới mức nghèo khổ theo mức quy định
Campuchia
Dân cư
Dân số khoảng 15,7 triệu người (2020). Mật độ 94 người/1km2
Đơi sống:
Tỉ lệ người biết chữ 77,2%, phật giáo là tôn giáo phát triển nhất
Thu nhập bình quân đầu người thấp so với những nước đang phát triển
Kinh tế
Nền kinh tế đang phát triển, tốc độ tăng trưởng nhanh
Nông nghiệp: Ngành kinh tế chủ đạo . Nông sản: gạo ,ngô, cao su,..
Công ngiệp: đa dạng nhưng không có quy mô lớn, không chính thức
Thương mại - dịch vụ
Lĩnh vực dịch vụ tập trung nặng vào các hoạt động thương mại và các dịch vụ liên quan đến cung ứng
Dịch vụ tăng trưởng mạnh
Gia nhập tổ chức thương mại thế giới (ngày 13 tháng 10 năm 2004)
Điều kiện tự nhiên
Khu vực Đông Nam Á
Địa hình: diện tích 181,035km2, vùng đồng bằng lớn, độ cao 100m so với mực nước biển
Khí hậu: Khô, ẩm ướt rõ rệt theo mùa
Quốc gia có nhiều loài sinh vật quý hiếm: voi, hổ, bò tót khổng lồ