Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ VÙNG ĐẦU CỔ (Đối giao cảm (Hạch (Hạch tai, Hạch chân…
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ VÙNG ĐẦU CỔ
Đối giao cảm
Sợi tiền hạch: theo các tk sọ (III, V, VII, IX)
Hạch
Hạch tai
Hạch chân bướm khẩu
Hạch dưới hàm
Hạch mi
Sợi hậu hạch
Cơ quan đích
Giao cảm
Tất cả các sợi tk giao cảm vùng đầu cổ đều là sợi hậu hạch
Tb tiền hạch: phần trên tuỷ sống ngực
Hạch: hạch GC cổ trên
Hạch mi
Chi phối
Sợi đối GC: vận động
Cơ thể mi
Cơ co đồng tử
Sơi GC
Cơ giãn đồng tử
Cảm giác mặt ngoài nhãn cầu
Các sợi đối GC vận nhãn
Chi phối
Cơ thẳng dưới
Cơ chéo dưới
Sợi hậu hạch: 6-10 sợi: Tk mi ngắn
Phân chia thành khoảng 20 nhánh nhỏ
Vào nhãn cầu từ mặt sau (quanh tk thị)
Các sợi cảm giác theo tk mũi mi: rễ dài hay rễ cảm giác
Hạch mi
Theo tk mi ngắn
Nhãn cầu
Các sợi GC từ đám rối cảnh trong
Khe ổ mắt trên
Hốc mắt
Hạch mi
Đi độc lập thành rễ GC hạch mi hoặc theo tk mũi mi
Xuyên hạch mi
Hoà vào các tk mi ngắn
Phần sau hốc mắt
Các sợi đối GC tiền hạch: ngắn và lớn: rễ ngắn hay rễ vận động
Hạch chân bướm khẩu cái (hạch Merkel)
Nằm trong hố chân bướm khẩu
Sợi tiền hạch (từ nhân nước bọt tk VII)
Qua tk đá lớn + tk đá sâu (đám rối đm cảnh trong)
Tk ống chân bướm
Hạch
Tk ống chân bướm khẩu gồm
Sợi tiền hạch đối GC: tk đá lớn (tk VII) có myelin
Sợi hậu hạch GC: tk đá sâu (đám rối đm cảnh trong) ko có myelin: ko có liên hệ với tb hạch
Ngoài ra qua hạch còn có: nhánh chân bướm khẩu (tk V2)
Từ hạch
Nhánh hầu
Vùng hầu
Nhánh cảm giác vị giác
Nụ vị giác ở khẩu cái
Mượn đường các nhánh tk V2
Hốc mũi, khẩu cái
Chi phối
Đối GC: tuyến nhày
Mũi
khẩu cái
GC: mạch máu
Sợi đối GC quặt ra ngoài
Nối tk gò má
Mượn đường
Tuyến lệ
Chi phối bài tiết
Hạch dưới hàm
Hạch
Chi phối tuyến dưới hàm
Nối lại tk lưỡi
Chi phối tuyến dưới lưỡi
Nhánh cảm giác tk V3 xuyên hạch
Tuyến dưới hàm
Sợi GC hậu hạch từ đám rối quanh đm mặt
Chi phối
Tuyến dưới hàm
Tuyến dưới lưỡi
Sợi tiền hạch từ nhân nước bọt trên (tk VII)
Qua tk thừng nhĩ
Xuyên hòm nhĩ
Nối tk lưỡi
Khi tk lưỡi đi ngang hạch
Các sợi đối GC rời tk lưỡi
Hạch
Nằm trên tuyến dưới hàm
Tk GC
Đám rối đm cảnh trong
Xoang hàm: tk đá sâu + tk đá lớn (tk VII)
Tk ống chân bướm
Hạch chân bướm khẩu cái (ko kết nối synapse)
Tuyến và mạch máu khoang mũi, hầu, khẩu cái
Rễ GC hạch mi + tk mũi mi (tk V1)
Xuyên hạch
Nhãn cầu
Cùng với tk mi ngắn
Cơ giãn đồng tử
Ống cảnh: 2 nhánh cảnh nhĩ vào hòm nhĩ + nhánh nhĩ (tk IX)
Đám rối nhĩ
Những sợi theo đm cảnh ngoài và nhánh bên
Chi phối
Mạch máu
Các tuyến của da vùng đầu cổ
Cơ trơn
Đám rối quanh đm mặt
Qua hạch dưới hàm
Tuyến dưới hàm và dưới lưỡi
Đám rối quanh đm màng não giữa
Hạch tai
Tk tai thái dương
Tuyến mang tai
Sợi hậu hạch: đến
Tim và các mạch máu lớn
Vùng đầu cổ
Theo đm cảnh ngoài
Theo đm cảnh trong: tk cảnh trong
Phân nhánh: đám rối cảnh trong: các sợi không myelin
Hạch tai
Hạch
Sợi GC từ đám rối đm màng não giữa
Qua hạch
Tuyến
1 số sợi vận động và cảm giác từ tk hàm dưới
Qua tuyến
Tk căng màng nhĩ
Tk chân bướm trong
TK căn màng hầu
Sợi đối GC hậu hạch
Theo tk tai thái dương
Chi phối tuyến mang tai
Sợi tiền hạch từ nhân nước bọt dưới (tk IX)
Qua tk nhĩ
Xuyên hòm nhĩ
Tk đá bé + 1 số sợi từ tk VII
Qua khe đá bướm
Hạch
Dính vào mặt trong tk V3
Tk đối GC
Hạch đối GC chi phối
Vận động cơ trơn nhãn cầu
Bài tiết các tuyến
Tuyến lệ
Tuyến nhày
Tuyến nước bọt
Nằm trên hoặc lân cận các nhánh tk V
Mượn đường đến các cấu trúc
Liên quan với tk V
Tk mắt
Hạch mi
Tk vận nhãn (nguồn tiền hạch)
Cơ thể mi
Cơ co đồng tử
Tk hàm trên
Hạch chân bướm khẩu