Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tk V3 (Qua lỗ bầu dục (Hố thái dương), Nhánh hỗn hợp: cảm giác + vận động,…
Tk V3
Nhánh hỗn hợp: cảm giác + vận động
Nhánh lớn nhất
Qua lỗ bầu dục
Hố thái dương
Tk lưỡi
Chung thân với tk xương ổ dưới
Nối thừng nhĩ (tk VII) tại bờ dưới cơ chân bướm ngoài
Nhánh vào hạch đối giao cảm dưới hàm
Nhánh chi phối
Niêm mạc mặt trong xương ổ răng
Nướu răng mặt trong toàn bộ xương ổ răng
Sàn miệng
Các nhánh chi phối niêm mạc vùng dưới lưỡi
Các nhánh tận vào trong lưỡi
Nhánh nối tk thiệt hầu
Nhánh xuyên cơ cằm lưỡi
Niêm mạc bụng lưỡi và lưng lưỡi
Nhánh vào tuyến dưới lưỡi
Chi phối
Cảm giác 2/3 trước lưỡi
Mang sợi cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi của nhánh tk thừng nhĩ (tk VII)
Tk xương ổ dưới
Qua lỗ hàm
Ống xương ổ dưới
Nhánh hàm móng (trước khi vào ống xương ổ dưới)
Cơ hàm móng
1 - 2 nhánh cho bụng trước cơ nhị thân
Cảm giác da vùng dưới cằm
Cảm giác da mặt trước lồi cằm
Nhánh cảm giác da thường không đối xứng
Lỗ cằm
Nhánh răng cửa
Nhánh cằm
3 nhánh
1 nhánh cảm giác da cằm
2 nhánh cảm giác
Da, niêm mạc môi trên
Niêm mạc mặt ngoài xương hàm dưới vùng cằm
Nhóm tk răng dưới sau
Nhóm tk răng dưới giữa
Giao thoa
Đám rối tk xương ổ dưới
2 nhóm
Tk răng
Tk gian răng hoặc gian chân răng
Tk gian răng
Dây chằng nha chu các răng kế cận
Nướu răng mặt ngoài các răng dưới không nhận chi phối thầnh kinh miệng
Tk gian chân răng: dây chằng nha chu các chân kế cận
Các nhánh vận động
Tk cắn: đi cùng động mạch và tĩnh mạch cắn
Tk thái dương sâu
Trước: cùng nhánh tk miệng
Sau: tách cùng nhánh hoặc rất gần tk cắn
Tk chân bướm trong: rất gần hoặc đi qua hạch tai
Tk chân bướm ngoài: tách từ tk miệng
Các nhánh khác
Cơ căng màng hầu: từ tk chân bướm trong
Cơ căng màng nhĩ: từ tk chân bướm trong
Bụng trước cơ nhị thân: từ tk hàm móng
Cơ hàm móng: từ tk hàm móng
Tk miệng
Nhánh thái dương sâu trước
Nhánh chân bướm ngoài
Các nhánh dọc mặt ngoài cơ mút
Da má dưới
Vùng khoé môi
Nhánh nối tk mặt
Chi phối
Nướu răng mặt ngoài vùng răng sau ( đến khoảng răng cối nhỏ hoặc đến tận răng nanh)
Niêm mạc môi trên và môi dưới gần góc miệng
Cảm giác niêm mạc má trừ vùng sau trên
Các nhánh cảm giác
Tk miệng và tk lưỡi: cảm giác hầu hết niêm mạc miệng
Tk xương ổ dưới
Cảm giác toàn bộ các răng hàm dưới
Niêm mạc môi dưới
Da vùng cằm
Tk tai thái dương
Phần sau da vùng má
Phần sau da vùng thái dương
1 phần tai ngoài
Tk tai thái dương
Tách 2 nhánh
Ôm ĐM màng não giữa
Nhập lại
Vào tuyến mang tai
Nhánh trên
Nhánh vào nhu mô tuyến mang tai
1 số nhánh chi phối bao khớp
Tk thái dương nông
Chi phối phần lớn cảm giác vùng thái dương
Các nhánh nhĩ
Cảm giác ống tai ngoài
Phần trước trên vành tai
Nhánh dưới
Đi vào tuyến mang tai
Thông nối các nhánh tk VII
Phần lớn cảm giác da vùng má phía sau