Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tk V2 (Tk chân bướm khẩu (1 hay 2 hoặc 3 nhánh) (Đi vào hạch chân bướm…
Tk V2
Tk chân bướm khẩu (1 hay 2 hoặc 3 nhánh)
Đi vào hạch chân bướm khẩu (không kết nối synapse)
Tk gò má (nhánh nhỏ): có thể xuất phát từ tk dưới ổ mắt
Tk dưới ổ mắt: thoát tk hàm trên ở lỗ dưới ổ mắt
Tk chân bướm khẩu
Nhánh mũi trên sau (tại hạch)
Lỗ bướm khẩu
Hốc mũi
Nhánh ngoài: xoăn mũi trên và giữa
Các nhánh trong
Vào vách mũi
Nhánh mũi khẩu (tk Scarpa)
Cảm giác vách mũi
Qua lỗ ống răng cửa (lỗ mũi khẩu)
Nhánh nối các nhánh tk xương ổ trên trước (tk dưới ổ mắt)
R1 hàm trên
Cảm giác
Nướu
Niêm mạc khẩu cái trước (ngang khoảng R3)
Qua hố chân bướm khẩu
Ổng khẩu cái lớn
Tk khẩu cái lớn
Tk mũi sau dưới
Xoang mũi
Cảm giác
Xương xoăn mũi trên
Ngách mũi giữa và dưới
Tk khẩu cái trước (Tk khẩu cái lớn)
Lỗ khẩu cái lớn
Xoang miệng
Niêm mạc khẩu cái cứng vùng sau R3
Nhánh nối tk mũi khẩu
Tk khẩu cái giữa + Tk khẩu cái sau (Tk khẩu cái bé)
Lỗ khẩu cái bé
Cảm giác
Khẩu cái mềm
Vùng hạnh nhân
Tk gò má (nhánh nhỏ)
Vào lỗ gò má ổ mắt
Tk gò má mặt
Cảm giác da vùng đỉnh xương gò má
Tk gò má thái dương
Hố thái dương
Xuyên cân cơ thái dương ra da
Cảm giác 1 phần nhỏ da vùng thái dương phía trước
Nhánh nối tk lệ
Cho sợi sau hạch đối giao cảm
Chi phối tuyến lệ
Tk dưới ổ mắt
Nhánh bên
Nhánh xương ổ mắt trên sau
Lồi củ xương hàm trên
Cảm giác R cối HT (trừ chân gần R6)
Tách nhánh xương ổ trên sau tại vùng lồi củ
Nhánh cảm giác nướu mặt ngoài vùng răng cối lớn
Nhánh xương ổ trên giữa (thường không có)
Nhánh xương ổ trên trước
Nhóm trước
Nhánh mũi
Các nhánh xương ổ chi phối cho
Xương ổ răng
Các răng cửa hàm trên
Nhóm sau
Xương ổ R3
Răng nanh và các răng cối nhỏ
Chân gần R6
Nối nhau
Đám rối tk xương ổ răng trên
Nhóm tk răng: tương ứng số lượng chân răng
Nhóm 2
Nhánh gian răng
Chi phối
Dây chằng nha chu
Nướu răng mặt ngoài
Gai nướu
Nhánh gian chân răng
Các nhánh tận
Các nhánh mi dưới
Chi phối mi mắt dưới
Các nhánh mũi
Cánh mũi
1 phần sống mũi
Các nhánh môi trên
Xuyên cơ vòng môi
Cảm giác môi trên (da + niêm mạc)