Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 2: PART 1 HỢP ĐỒNG KDQT (I. TỔNG QUAN (3. Nguồn của Luật KDQT (Tập…
CHƯƠNG 2: PART 1 HỢP ĐỒNG KDQT
I. TỔNG QUAN
1. Khái niệm chung
Sự thỏa thuận giữa các bên về sự xác lập thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ
Đặc điểm
Không phải lúc nào
Hình thức của HĐ: do luật điều chỉnh
Mục đích HĐ: sinh lợi
Sự kiện pháp lý làm phát sinh HĐ: diễn ra ở nước ngoài với ít nhất 1 trong các bên
Chủ thể: quốc tịch/trụ sở TM đặt ở những nước khác nhau
Đồng tiền sử dụng: Ngoại tệ
Ngôn ngữ: tiếng nước ngoài
Tranh chấp phát sinh: tòa án or trọng tài
Luật điều chỉnh: luật nước ngoài, tập quán qt, điều ước,...
2. Chủ thể trong KDQT
Thương nhân
Được xác định ăn cứ vào PL nước họ mang quốc tịch
Thương nhân nước ngoài: PL nơi có quốc tịch và nơi hoạt động
Là cá nhân or tổ chức
Quốc gia
Là chủ thể đặc biệt
Được hưởng quy chế đặc biệt
Tuyên bố từ bỏ quyền miễn trừ
3. Nguồn của Luật KDQT
Điều ước quốc tế
Có thỏa thuận
Không thỏa thuận
Chọn nguồn luật khác
Dẫn chiếu
Thiếu quy định điều chỉnh
Không chọn nguồn luật nào khác
2 QG là thành viên: ưu tiên áp dụng
1 QG là thành viên: tùy thuộc vào điều ước
Các bên không là thành viên: Cơ quan giải quyết tranh chấp chọn
Pháp luật quốc gia
Có thỏa thuận
Không thỏa thuận
Chọn nguồn luật khác
Dẫn chiếu
Thiếu quy định điều chình
Không chọn nguồn luật nào khác
Cơ quan giải quyết tranh chấp lựa chọn
Tập quán quốc tế
Thỏa thuận
Không thỏa thuận
Chọn nguồn luật khác
Dẫn chiếu
Thiếu quy định điều chỉnh
Không chọn nguồn luật nào khác
Cơ quan giải quyết tranh chấp lựa chọn
LƯU Ý
Không mang tính chất tổng thể mà mang tính chất cụ thể
Không phải là luật
Có thể thay đổi bất kì nd nào của Tập quán
Phải áp dụng kèm thêm 1 VB QPPL
Án lệ
Không mang tính khái quát
Lưu ý giống tập quán quốc tế
Không phải là Luật
II. GIAO KẾT HĐ
1. Nguyên tắc kí kết
Bình đẳng
Thiện chí, trung thực
Tự nguyện
Tự do nhưng không trái PL, đạo đức
2. ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT
Khái niệm
Thể hiện ý định giao kết HĐ và chịu sự ràng buộc về đề nghị của bên đề nghị
Căn cứ xác định
Đề nghị được chuyển đến nơi cứ trú (cá nhân) or trụ sở (tổ chức)
Đề nghị được đưa vào hệ thống thông tin chính thức của bên được đề nghị
Bên được đề nghị biết được đề nghị giao kết thông qua các phương thức khác
Hiệu lực
Từ thời điểm bên được đề nghị nhân được đề nghị
Do các bên thỏa thuận
Thay đổi or rút lại đề nghị
D15- K2 CISG
D389 BLDS 2015
Hủy bỏ đề nghị
D16- CISG
D390 - BLDS 2015
Chấm dứt đề nghị
Trả lời không chấp nhận or trả lời chậm
Trả lời trong thời hạn nhưng sửa đổi, bổ sung
Không trả lời trong thời hạn
Thông báo về về việc thay đổi or rút đề nghị có hiệu lực
Theo thỏa thuận chấm dứt trong thời hạn trả lời
3. CHẤP NHẬN GIAO KẾT
Khái niệm
Sự trả lời đồng ý ký kết HĐ
Điều kiện có hiệu lực
Thời hạn chấp nhận trong thời gian thỏa thuận
Chấp nhận vô ĐK
DD398 BLDS 2015: Chấp nhận toàn bộ nd
Đ 19 CISG: không làm thay đổi cơ bản nội dung
Rút lại chấp nhận
Nếu việc rút lại đến bên đề nghị chậm nhất vào thời điểm chấp nhận đề nghị có hiệu lực
Thời điểm HĐ đc giao kết
Bên đề nghị nhận được chấp nhận giao kết
Trường hợp các bên thỏa thuận im lặng -> thời điểm cuối cùng của thời hạn đó
III. ĐIỀU KIỆN HIỆU LỰC VÀ VÔ HIỆU
1. ĐIỀU KIỆN CÓ HIỆU LỰC
Hình thức hợp pháp
Nội dung và mục đíhc hợp pháp
Chủ thể có năng lực giao kết HĐ
Đại diện PL
Đại diện ủy quyền
Đối tượng - hàng hóa mua bán phải hợp pháp
2. HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU
Các loại hợp đồng vô hiệu
Tuyệt đối - Tương đối
Toàn phần - Từng phần
Hậu quả pháp lý
Không làm phát sinh, thay đổi or chấm dwsat quyền và nghĩa vụ của các bên kể từ thời điểm xác lập
Các bên khôi phục lại tình trạng ban đầu, hoàn trả nhau
Bên có lỗi gây thiệt hại phải bồi thường