Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 5: NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN (5.1 R&D: CẤP CÔNG TY VÀ CẤP ĐƠN VỊ…
CHƯƠNG 5: NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN
5.1 R&D: CẤP CÔNG TY VÀ CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
Nơi R&D
Bộ phận điều hành-phòng thí nghiệm
hỗ trợ doanh nghiệp hiện tại & mới
Phòng thí nghiệm công ty =>Tập trung phát triển KH-CN
Phòng thí nghiệm bộ phận =>Tập trung vào doanh nghiệp
nước chủ nhà - nước ngoài
Hỗ trợ sản xuất nước ngoài phù hợp với địa phương
Đặc điểm
Cấp đơn vị kinh doanh
liên kết nội bộ (với sản xuất và markeitng) mạnh mẽ
thời gian ngắn
vòng phản hồi nhanh
các dự án đắt tiền
Cấp công ty
vòng phản hồi chậm
liên kết nội bộ yếu, liên kết với tri thức bên ngoài mạnh
thời gian dài
dự án tương đối rẻ
Liên minh chiến lược R&D cấp công ty
Mức trưởng thành CN
Phong cách chiến lược
Liên kết kiến thức KH dựa trên nền tảng CN
Con đường công nghệ chính
Vai trò tiềm năng của R&D trung tâm công ty
Tích hợp
Tái cấu trúc
Học tập
Sự ảnh hưởng
5.3: PHÂN BỔ NGUỒN NHÂN LỰC
3 đặc điểm của những hoạt động đầu tư trong công ty về các hoạt động đổi mới
Tính không chắc chắn
Do những phức tạp có liên quan khi đầu tư vào đổi mới sẽ cho ra kết quả không chắc chắn do đó các dự báo không đáng tin cậy
Nghiên cứu của Edwin và đồng sự:
Các nhà quản lý và bộ phận R&D không thể dự đoán chính xác
Chi phí phát triển
Những khoảng thời gian
Thị trường
Dự án R&D
Sự lạc quan của các nhà KH và kỳ vọng
Đối phó với những điều không chắc chắn
Đánh giá những đóng góp tiềm năng
Đối phó với sự không chắc chắn
Liên quan đến những giai đoạn khác nhau
Đòi hỏi những phương pháp đánh giá khác nhau
Không thể "công thức hóa"
Hoàn toàn phụ thuộc vào phán đoán chuyên gia
3 thể loại về R&D
(Theo Mitchell và Hamilton)
Xây dựng tri thức
Định vị chiến lược
Đầu tư kinh doanh
5.2 R&D: ĐỊA PHƯƠNG HAY TOÀN CẦU
HOẠT ĐỘNG R&D TOÀN CẦU HÓA
Kỹ năng chuyên môn
Khả năng phân tích logic, thiết lập kế hoạch
Tính tỉ mỉ, cận trọng
Khả năng quan lý và sắp sếp công việc
Khả năng quan sát, nhận biết
Cơ hội đổi mới
Tăng tốc chu kỳ đổi mới.
Giảm rủi ro và tăng lợi ích của hoạt động R&D
Triển khai hoạt động R&D dễ dàng có thể thực hiện trên qui mô quốc tế.
Hoàn thành những mục tiêu quan trọng của doanh nghiệp
CHỦ NGHĨA TOÀN CẦU VÀ CÔNG NGHỆ
Tập trung về mặt địa lý
Tung ra các sản phẩm và quy trình mới
Gần nhau, quyết định nhanh chóng và thích ứng
R&D, sản xuất và marketing, tích hợp kiến thức ngầm qua các cá nhân
Bản chất và mức độ phân tán quốc tế
Ngành ô tô
Tách biệt R&D về mặt địa lý khỏi sản xuất khi tung sản phẩm mới.
Ngành dược phẩm
Vị trí R&D gần các quy trình nghiên cứu và thử nghiệm cơ bản quan trọng.
5.4: CÔNG NGHỆ VÀ CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY
Những đóng góp của công nghệ vào chiến lược kinh doanh
Xây dựng chiến lược đổi mới
Phần chiến lược của công ty
Chức năng RnD tích hợp hoàn toàn mới
Đánh giá hiệu quả của công ty
Các chức năng chính của một người giám đốc kĩ thuật
Cung cấp nhận thức về kĩ thuật trong công ty và quan điểm bên ngoài về Thế giưới công nghệ
Đảm bảo mức độ công nghệ phù hợp --> Duy trì và tái tạo công việc kinh doanh của công ty
Cung cấp một đầu vào mang tính kĩ huật vào trong các đánh giá về cơ hội kinh doanh mới
Xác định chiến lược kĩ thuật tổng thể phù hợp với những nhu cầu của công ty
Khả năng tương thích giữa chiến lược công tu và bản chất những cơ hội công nghệ
Báo cáo của EIRMA
Không tương thích
Các cơ hội công nghệ đang mở ra
Cấu trúc tổ chức
Phong cách chiến lược của công ty
Chiến lược tổng thể
Xác định
Cơ cấu tổ chức
Chiến lược công nghệ
Các cơ hội công nghệ khác nhau
Đòi hỏi chiến lược khác nhau
Đòi hỏi cấu trúc tài chính khác nhau
Các chức năng của công ty
"Làm chủ" Lập kế hoạch
Xác định chiến lược dài hạn: Phân bố ký năng - Phân bố vốn
Theo dõi chuỗi chiến lược
"Hành chính" Kiểm soát
Kiểm soát các bộ phận
3 phong cách chiến lược cân bằng: "Làm chủ" - "Kiểm soát"
Các chiến lược kiểm soát tài chính
Các chiến lược lập kế hoạch mang tính chiến lược chung
Các chiến lược kiểm soát chiến lược
5.5 R&D ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ
Sự chủ ý trong quy trình tổ chức: dùng để tích hợp
Chức năng kĩ thuật +
Tiếp thị
Chiến lược
Sản xuất
Phân bổ nguồn lực
Ít được chú trọng
Ít chuyên biệt
Ít tách biệt
Các nhiệm vụ của chiến lược đổi mới:
1.Tích hợp công nghệ với sản xuất + marketing
2.Giám sát và đồng hóa kiến thức kỹ thuật mới
3.Đánh giá lợi ích học tập của đầu tư công nghệ
4.Phối hợp phong cách chiến lược + cơ hội công nghệ
Công ty lớn
2/ Sở hữu R&D + mạng lưới ngoài
3/ Phán quyết dựa trên: tiêu chuẩn + thủ tục chính thức
1/ Thiết kế tổ chức.
Quy trình: dòng kiến thức xuyên qua ranh giới.
4/ Thiết kế tổ chức có chủ ý
Công ty nhỏ
2/
Tạp chí thương mại & kĩ thuật
Dịch vụ đào tạo + tư vấn
Nhà cung cấp & KH
3/ Dựa trên năng lực chuyên môn & kinh nghiệm của QLCC
1/ Trách nhiệm của quản lý cấp cao.
4/Năng lực chuyên môn của QL&NV