Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Cấu trúc câu tiếng anh (Hậu tố - SUFFIXES (Danh (-ence / -ance, -er / -or,…
Cấu trúc câu tiếng anh
Quy tắc
Mạo
Trạng
Tính
Danh
Danh - Giới - Danh
Danh - Mệnh đề quan hệ (who /which/that) + Động
Động
Hậu tố - SUFFIXES
Danh
-ence / -ance
-er / -or
-tion / -ation / -ion /-ian /-ity /-ist / -yst
-ness
-ing
-ment
-ism
-dom
-ship
Động
-ize/-ise
-ate
-ify
-en
Trạng
-ly
Tính
-ish /-ive /-ic /-ical /-al
-ar /-able /-ble
-ous
-ful
-less
-ed
Ngữ Pháp
Thì
HTTD
at the momnet / at present / now / Look !
HTHT
Since + Moc thoi gian
For + khoang thoi gian
Hiện tại
Đơn
in the morning / in the afternoon
always / often /...
Every + Khoang thoi gian
once / twice / three times
Tiếp diễn
Bị Động
Câu Điều Kiện
MĐQH
Listening
Podscast
Nghe thu dong - không cần tập trung :warning: 2H
Nghe hiểu - tập trung - 2-3 đoạn hội thoại :warning: 30Mins
Video - podscast 1 phut
2 .Nghe - nhắm mắt - hiểu :
3.Xem sub - text -hiểu nghĩa 100% - nhớ nối âm - phát âm chuẩn từng từ
Tắt sub - xem video - phải hiểu , nghe rõ từng cau tưng từ
Nhắm mắt - nghe lại - hiểu 100% , nghe từng từ . câu
Thoi diem nghe
Sang ngay thi thuc day
Tren xe bus
Sang : thoi gian tap trung
Chieu : thoi gian tap trung
Tren xe bus di ve
Truoc khi ngu
Speaking - Shadowing
Nói hàng ngày 10 câu : 3 sang -3 chieu -4 tối
CEFR Levels
Level B2 - 600 hour - 3h/day - 6 Month ???
Xác nhận trình độ
Web : News in levels
:star: Phân tích cấu trúc câu theo thứ tự dưới đây:
Xác định động từ.
Tìm chủ ngữ (thường là danh từ).
Xác định cấu trúc bổ nghĩa rồi phân tích.
Xác định sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Trợ động từ
Do
HTD với câu phủ định
I
do not
wake up early every day.
câu nghi vấn
Do
you wake up early every day
?
nhấn mạnh một hành động
I
do
like your new television
!
Be
Thì tiếp diễn
She
is making
dinner for her family.
I
was singing
all day yesterday.
Bị động
This biscuit
was made
by Lynn
Have
Thì Hoàn thành
We
have just finished
working.
The police came when the robber
had gone
away.
Can / could,
will / would
shall / should
may / might
need, must, ought to.
Liam and Luca
will
fly to Japan today.