Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 4: Môi trường cạnh tranh và kịch bản đổi mới tổ chức (1.3 Giá trị…
Chương 4: Môi trường cạnh tranh và kịch bản đổi mới tổ chức
1.1 Hệ thống quốc gia về đổi mới
Các tổ chức: tài chính, hoạt động quản trị và quản trị kiểm soát doanh nghiệp
Hành vi đổi mới của doanh nghiệp phụ thuộc
Năng lực người quản lí
Cách thức đánh giá thành tích
Các hệ thống quản trị DN trong đổi mới
Hệ thống Nippon rhineland
Hệ thống Anglo saxon
Khuyến khích và áp lực
Nhu cầu quốc gia
"Cầu kéo" nội địa mạnh về một số loại sản phẩm ==> cơ hội đổi mới của các công ty nội địa
Chạy đua cạnh tranh
Các hoạt động kích thích sự đổi mới ==> tồn tại lâu dài
Sở thích của khách hàng nội địa
Những hoạt động đầu tư tư nhân
Những hoạt động đầu tư công
Giá nguyên vật liệu đầu vào
Tài nguyên thiên nhiên nội địa
Quốc tế hóa RnD
Nguồn nhân lực chuyên nghiệp
Chế độ ưu đãi
Chi phí thấp hơn
Gần nhà cung cấp hoặc khách hàng tiềm năng
Động cơ chính: Kết nối với các mạng đổi mới quốc gia hoặc khu vực
Năng lực trong sản xuất và nghiên cứu
Để đạt được sự đổi mới
Nắm bắt được các cơ hội
Áp lực cạnh tranh
Nhu cầu nội địa
Công ty phải có năng lực
Năng lực nghiên cứu
Năng lực sản xuất
Học tập từ các hệ thống đổi mới của nước ngoài
3 lý do để theo dõi và học tập
Lợi ích công nghệ từ bên ngoài
Khả năng vững mạnh trong cạnh tranh
Những nguồn cải tiến tiềm năng
1.2 Cạnh tranh với đối thủ
So sánh sự đổi mới của đối thủ so với công ty
Duy trì riêng lợi thế sáng tạo?
Sử dụng nguồn lực đổi mới hiệu quả chưa?
So sánh quy mô và thành phần năng lực cạnh tranh như thế nào?
Học kiến thức của họ hiệu quả chưa?
Những nguồn thông tin công cộng
Thông báo công khai và phân tích báo chí
Chi phí R&D
Bằng sáng chế và ấn phẩm khoa học
Học tập và bắt chước
Cấp phép
R&D
Kĩ thuật đảo ngược công nghệ
So sánh đối chuẩn
1.3 Giá trị của đổi mới
Bí mật
Hình thức bảo vệ hiệu quả
Không có khả năng bảo vệ tuyệt đối => thông tin bị rò rỉ
Tích lũy kiến thức ngầm
Dài và khó bắt chước
Ví dụ: kỹ năng thiết kế sản phẩm
Thời gian dẫn đầu và dịch vụ sau bán hàng
Nguồn bảo vệ chính chống lại hàng nhái
Thực hiện cùng với một cam kết mạnh mẽ
Thiết lập lòng trung thành và uy tín của thương hiệu
Đường cong học tập
Tạo ra chi phí thấp hơn
Tạo ra một dạng kiến thức tích lũy
Tài sản bổ sung
Thương mại hóa hiệu quả rất thường phụ thuộc vào tài sản
Bổ sung cho những người trong công nghệ
Độ phức tạp của sản phẩm
Rào cản hiệu quả đối với hàng nhái.
Tiêu chuẩn
Tăng các rào cản chống lại các đối thủ cạnh tranh
Hai cấp độ công ty và các yếu tố môi trường ảnh hưởng
Các yếu tố cấp công ty
Các yếu tố môi trường
cơ sở lắp đặt
quy định
khả năng điều hành chiến lược,...
Các yếu tố môi trường
tài sản bổ sung
hiệu ứng mạng
chi phí chuyển đổi
chế độ có thể chấp nhận được,..
Tiên phong về các sản phẩm mới đột phá
Không nhất thiết là một lợi thế lớn
Hiếm khi thành công trong việc thiết lập các vị trí thị trường dài hạn
Sức mạnh bảo vệ bằng sáng chế
Yếu tố quyết định mạnh mẽ của lợi ích thương mại tương đối đối với các nhà đổi mới và người bắt chước
1.4 Các con đường phát triển công nghệ
Các yếu tố ảnh hưởng đến con đường phát triển công nghệ
Mục tiêu của sự đổi mới
Các nguồn đổi mới
Loại sản phẩm
Quy mô
Vị trí sở hữu sự đổi mới
Năm con đường công nghệ chính
Các công ty dựa trên cơ sở khoa học
Các công ty thông tin chuyên sâu
Các công ty quy mô chuyên sâu
Những nhà cung cấp chuyên biệt
Các nhà cung cấp chi phối những công ty
1.5 Công nghệ mang tính cách mạng
Công nghệ sinh học
Tồn tại
Sửa sai lỗi lầm trong quá khứ của cơ khí, quân sự, công nghiệp hóa
Khả năng hữu hạn của con người, phát triển công nghệ gen, ghép tạng,...
Thức ăn
Thực phẩm biến đổi gen, bổ trợ cho cuộc sống của con người
Điều cần thiết số 1
Công nghệ thông tin
Kinh tế, công nghệ mang tính hệ thống
Kết nối được với các hoạt động riêng biệt trước đây.
Giảm chi phí phát triển sp: mô phỏng và mẫu ảo
Tầm quan trọng của công nghệ phần mềm
Giảm sự khác biệt của các công nghệ: cao,trung bình, thấp
Công nghệ vật liệu
Khoa học vật liệu
Cách mạng vi điện tử
Công nghệ vật liệu
Thay thế nhựa bình thường bằng nhựa composite, giống nhựa và rất cứng, bền hơn các vật liệu thông thường.
Công nghệ ghép gỗ (tận dụng gỗ thừa,...)
Nguyên mẫu: Công nghệ in 3D(nền tảng),...
1.6 Phát triển năng lực cốt lõi của doanh nghiệp
Phát triển và duy trì năng lực
Bỏ qua 2 nhiệm vụ
Kết hợp thành 1 công nghệ hđ
Chức năng không lỗi thời
Ba cơ chế liên quan
liên kết công nghệ mới --> thị trường chưa tồn tại
Động lực
Hiểu biết và xây dựng để chỉ đạo năng lượng
Khuyến khích sự tập trung các nguồn lực
Tài sản và năng lực vô hình
Quyền sơ hữu trí tuệ và danh tiếng
Kĩ năng và bí quyết
Liên kết năng lực + "thói quen"
Khả năng --> thói quen cấp cao hoặc tập hợp các thói quen
Phân biệt khả năng " mức không" (cách kiếm sống) và khả năng "năng động" (thực sự thay đổi sản phẩm)
Khả năng theo dõi và khai thác các con đường công nghệ
1.Năng lực kĩ thuật
2.Năng lực tổ chức
3.Rào cản bắt chước
KN Hamel và Prahalad về năng lực
Lợi thế cạnh tranh bền vững: năng lực cốt lõi
Công nghệ và kĩ năng sản xuất
Năng lực trao quyền DN cá nhân --> thích ứng nhanh vs thay đổi
Năng lực cốt lõi --> sản phẩm cốt lõi -->đơn vị kinh doanh
Tầm quan trọng của năng lực tổ chức
Giao tiếp
Tham gia và cam kết làm việc
Đòi hỏi sự tập trung
Công ty lớn, đa hệ thống --> nhóm năng lực có thể khác đơn vị kinh doanh
Xác định + phát triển phụ thuộc "kiến trúc chiến lược"
Đánh giá PP tiếp cận NLCL
Trung tâm; sự phát triển tích lũy của năng lực công nghệ cốt lõi
Khác biệt tiềm năng-->đa dạng hóa dựa trên CN
các cty đa công nghệ
Sự cứng nhắc cốt lõi
Năng lực này chiếm ưu thế --> năng lực mới bị bỏ qua
Bảo thủ--> loại bỏ đòi hỏi thay đổi trong quản lý cấp cap
Định vị của công ty nhỏ
Nhà cung cấp chuyên biệt
xu hướng chuyên môn hóa cao
Sự đổi mới phụ ∈--> Nhà cung cấp máy móc + vật liệu
Phụ ∈ nhiều--> R&D không chính thức
Ít sử dụng kiến thức ngoài
Cơ hội đổi mới
3 nguồn đổi mới chính: KH, nhà cung cấp, nhân sự nội bộ
Dựa trên công nghệ mới