04. GROUND RULES (2)
Swallow: Nuốt
Clear your throat: Hắng giọng
Interjection: Thán từ
Sneak up on a feared word: Lén lên từ sợ hãi
Wholeheartedly: Toàn tâm toàn ý
Circumlocution: Nói lê thê, vòng vo
Fa'cetious: Khôi hài, đùa cợt
Vestige: Di tích, dấu vết
Conform to: Tuân theo
Make an all-out effort: Nỗ lực hết mình
Stay alert: Đề cao cảnh giác
Compile: Biên soạn, thu thập
Detour around: Đi vòng quanh
Bugaboo word: Từ lỗi
Aloofness: Sự xa cách
Customarily: Thông thường
Protestation/Assertiveness: Sự phản đối/quả quyết
Incidentally: Tình cờ
So-and-so: Bình thường
Clam: Im hơi lặng tiếng
Recoup: Thu hồi, bù lại
'Alibi /é lơ bài/: Bằng chứng ngoại phạm
'Vigilance: Cảnh giác
Thoroughly fed up: Chán ngáy
Head-on: Đối đầu
Blurted out: Buột miệng
Lump: Đi một cách nặng nề/Cục bướu
Bat an eye: Nháy/chớp mắt
Tri'umphant /trai/: Chiến thắng
Look squarely: Nhìn thẳng
Avert your eyes: Đảo mắt
Converse/Conversationalist: Đối thoại
Pity: Lòng thương hại
Bashful: Rụt rè
Facilitated: Thuận tiện
Interpersonal communication: Giao tiếp giữa cá nhân
Glare at: Nhìn trừng trừng
Paraphrase: Diễn giải
In'genuity: Sự ngây thơ
'Pertinent: (2) Thích hợp
Vague: Mơ hồ
Distressing: Sầu não, buồn rầu
Lasting: Bền vững
Evil: Tà ác, nỗi khổ
Objective: Khách quan
Utter: Đọc ra, thốt ra
Grips with: Nắm bắt
Mimic: Bắt chước
Pantomime: Kịch câm
Exile: Người tha hương
Awkward: Lúng túng, vụng về
Mold my life: Khuôn, khóa
Illustration: Hình minh họa
Spo'radic: Rời rạc
Rapid-fire: Cháy nhanh
Rigid: Cứng rắn
Uncork your mouth: Mở miệng
Flabby: Nhão, yếu đuối
Barely: Vừa đủ
Ma'neuvering: Điều động
Su'perfluous: Dư, vô dụng