Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TOEIC Listening & Reading (4 phần luyện tập cơ bản (Nghe (Nghe và…
TOEIC
Listening & Reading
3 phần nền tảng cần nắm
Ngữ pháp
Part of Speech
noun
Count and Non-count nouns
article: a, an, the
verb
Subject-Verb Agreement
tiếng việt hay chia thành 14 chủ điểm Verb Function (VF)
causative verbs
verb tenses (chia thì) and stative verbs
Gerunds and Infinitives
adjective
Comparison with adjectives and adverbs
So sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
adverb
adverbs of frequency
preposition
Prepositional Phrase and Verb Agreement
conjunction
Coordinating Conjunctions
Subordinating Conjunctions
interjection (có thể bỏ qua)
Conditional Sentences
Relative Clauses
Từ vựng
Prefixes and Suffixes
Word families
Synonyms and Antonyms
Homonyms, Homographs, Homophones, Heteronyms
Thesaurus và cách sử dụng
Phát âm
Sử dụng từ điển khi gặp từ không biết cách phát âm, không đoán, không phát âm thầm, phát âm lướt
Sử dụng từ điển tiếng Anh, không sử dụng từ điển Anh - Việt
Ví dụ: Cambridge, Merriam-Webster,...
Nguyên âm và Phụ âm
Nguyên âm đơn, nguyên âm đôi
Học phụ âm theo cặp đôi: voiced và voiceless (rung và không rung), theo khẩu hình phát âm: âm môi, âm mũi, âm bật, âm thở
4 phần luyện tập cơ bản
Nghe
Nghe và phân biệt được số đếm: -teen và -ty
Chú ý homophones, ví dụ: their - they're, your - you're
Dấu hiệu nhận biết ngữ cảnh bài nghe
Cách đọc giờ, ngày, tháng, năm, lịch
Nghe được preposition, đặc biệt các cặp đối nghĩa: before, after, early, later, v.v...
Nghe được loại câu hỏi: What, Where, When, Who, Why, Which, How, Yes/No question
Học được văn phạm ngữ pháp nào, nghe được văn phạm đó
Đọc
Reading Comprehension: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
Câu hỏi hỏi về từ khóa -> Quy tắc 2-1-3: đọc câu có từ khóa trước, nếu chưa ra câu trả lời thì sau đó đọc câu trước câu có từ khóa, cuối cùng là đọc câu sau câu có từ khóa
Phải chọn từ khóa nổi bật: danh từ riêng, ngày tháng năm, cụm từ đặc trưng...
Câu hỏi dạng "chọn câu SAI, chọn ý SAI": chú ý các keyword trong bài mang nghĩa tiêu cực: but, although, except, not, however, ...
Câu hỏi hỏi đại ý toàn bài
Làm câu hỏi từ khóa trước, làm câu hỏi đại ý sau
Lựa chọn nào trái nghĩa, phản bác câu trả lời đúng ở câu hỏi từ khóa đã trả lời trước đó -> loại
Nói
Viết
Các chủ đề và từ vựng liên quan gặp trong bài TOEIC
Vì TOEIC là bài thi cho giới nhân viên văn phòng, vì thế từ vựng xoay quanh hoạt động thường gặp trong văn phòng
Chủ đề
Corporate Development: research, product, development
Dining Out: business and informal lunches, banquets, receptions, restaurant reservations
Entertainment: cinema, theater, music, art, exhibitions, museums, media
Finance and Budgeting: banking, investments, taxes, accounting, billing
General Business: contracts, negotiations, mergers, marketing, sales, warranties, business planning, conferences, labor relations
Health: medical insurance, visiting doctors, dentists, clinics, hospitals
Housing/Corporate Property: construction, specifications, buying and renting, electric and gas services
Manufacturing: assembly lines, plant management, quality control
Offices: board meetings, committees, letters, memoranda, telephone, fax and e-mail messages, office equipment and furniture, office procedures
Personnel: recruiting, hiring, retiring, salaries, promotions, job applications, job advertisements, pensions, awards
Purchasing: shopping, ordering supplies, shipping, invoices
Technical Areas: electronics, technology, computers, laboratories and related equipment, technical specifications
Travel: trains, airplanes, taxis, buses, ships, ferries, tickets, schedules, station and airport, announcements, car rentals, hotels, reservations, delays, and cancellations